TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bệnh dịch

bệnh dịch

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Từ vựng Y-Khoa Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bệnh truyền nhiễm

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Dịch

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

căn bệnh lan truyền rộng và kéo dài

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

bệnh dịch

Epidemic

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Từ vựng Y-Khoa Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

plague

 
Từ vựng Y-Khoa Anh-Việt
Từ này chỉ có tính tham khảo!

 pestilence

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

bệnh dịch

Seuche

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Epidemie

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bệnh dịch

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Volkskrankheit

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Erklären Sie die Begriffe Epidemie, Pandemie und Endemie.

Giải thích thuật ngữ bệnh dịch (epidemie), đại dịch (pandemie) và dịch vùng (endemie).

Je nach den zeitlichen und örtlichen Gegebenheiten von Seuchen unterscheidet man dabei zwischen Epidemie, Pandemie und Endemie (Tabelle 1).

Tùy theo điều kiện không gian và thời gian của bệnh dịch người ta phân biệt giữa dịch bệnh (epidemic), đại dịch (pandemic) và dịch bệnh vùng (endemic). (Bảng1)

Seuchen sind hoch ansteckende, durch Mikroorganismen und Viren hervorgerufene Infektionskrankheiten und zum Teil noch heute Geißeln der Menschheit.

Bệnh dịch là loại bệnh truyền nhiễm cao độ do vi sinh vật và virus gây ra. Đến hiện nay chúng vẫn còn là một thiên tai cho con người.

Seuchen und Infektionskrankheiten wie Typhus, Masern, Scharlach, Keuchhusten, Diphtherie und Tuberkulose waren bis in die zweite Hälfte des 19. Jahrhunderts die Haupttodesursache und für die insgesamt niedrige Lebenserwartung der Menschen weltweit verantwortlich.

Bệnh dịch hay các bệnh nhiễm trùng như thương hàn, bệnh sởi, ban đỏ, ho gà, bạch hầu và bệnh lao đến giữa thế kỷ thứ 19 vẫn còn là nguyên nhân chính gây tử vong.

So haben Cholera, Pest, Fleckfieber, Gelbfieber und die mittlerweile ausgerotteten Pocken weit mehr Menschen umgebracht als alle Kriege zusammen.

Các loại bệnh dịch là dịch tả (cholera), dịch hạch (plague), thương hàn (typhoid), sốt vàng và bệnh đậu mùa (smallpox) vừa mới tận diệt, đã gây tử vong cho con người còn nhiều hơn do chiến tranh.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Epidemie /[epide'mi:], die; -, -n/

bệnh dịch; bệnh truyền nhiễm (ansteckende Massener krankung, Seuche);

Volkskrankheit /die/

căn bệnh lan truyền rộng và kéo dài; bệnh dịch;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 pestilence /y học/

bệnh truyền nhiễm, bệnh dịch

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

epidemic

Dịch, bệnh dịch

Từ vựng Y-Khoa Anh-Việt

Epidemic,plague

Bệnh dịch

Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Seuche

[EN] Epidemic

[VI] Bệnh dịch

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

bệnh dịch

Seuche f, Epidemie f; bệnh dịch