Việt
bệnh dịch
bệnh truyền nhiễm
Dịch
căn bệnh lan truyền rộng và kéo dài
Anh
Epidemic
plague
pestilence
Đức
Seuche
Epidemie
Volkskrankheit
Erklären Sie die Begriffe Epidemie, Pandemie und Endemie.
Giải thích thuật ngữ bệnh dịch (epidemie), đại dịch (pandemie) và dịch vùng (endemie).
Je nach den zeitlichen und örtlichen Gegebenheiten von Seuchen unterscheidet man dabei zwischen Epidemie, Pandemie und Endemie (Tabelle 1).
Tùy theo điều kiện không gian và thời gian của bệnh dịch người ta phân biệt giữa dịch bệnh (epidemic), đại dịch (pandemic) và dịch bệnh vùng (endemic). (Bảng1)
Seuchen sind hoch ansteckende, durch Mikroorganismen und Viren hervorgerufene Infektionskrankheiten und zum Teil noch heute Geißeln der Menschheit.
Bệnh dịch là loại bệnh truyền nhiễm cao độ do vi sinh vật và virus gây ra. Đến hiện nay chúng vẫn còn là một thiên tai cho con người.
Seuchen und Infektionskrankheiten wie Typhus, Masern, Scharlach, Keuchhusten, Diphtherie und Tuberkulose waren bis in die zweite Hälfte des 19. Jahrhunderts die Haupttodesursache und für die insgesamt niedrige Lebenserwartung der Menschen weltweit verantwortlich.
Bệnh dịch hay các bệnh nhiễm trùng như thương hàn, bệnh sởi, ban đỏ, ho gà, bạch hầu và bệnh lao đến giữa thế kỷ thứ 19 vẫn còn là nguyên nhân chính gây tử vong.
So haben Cholera, Pest, Fleckfieber, Gelbfieber und die mittlerweile ausgerotteten Pocken weit mehr Menschen umgebracht als alle Kriege zusammen.
Các loại bệnh dịch là dịch tả (cholera), dịch hạch (plague), thương hàn (typhoid), sốt vàng và bệnh đậu mùa (smallpox) vừa mới tận diệt, đã gây tử vong cho con người còn nhiều hơn do chiến tranh.
Epidemie /[epide'mi:], die; -, -n/
bệnh dịch; bệnh truyền nhiễm (ansteckende Massener krankung, Seuche);
Volkskrankheit /die/
căn bệnh lan truyền rộng và kéo dài; bệnh dịch;
pestilence /y học/
bệnh truyền nhiễm, bệnh dịch
epidemic
Dịch, bệnh dịch
Epidemic,plague
Bệnh dịch
[EN] Epidemic
[VI] Bệnh dịch
Seuche f, Epidemie f; bệnh dịch