Việt
thông minh
lanh lợi
sáng dạ 1 Hel le
die
Đức
helle
Sind Orientierungen vorhanden, soentstehen durch Addition der horizontalen Komponenten derTeilstrahlen helle und dunkle Stellen oder Linien, die einer bestimmten Differenz der Hauptdehnung entsprechen.
Nếu có sự định hướng, sẽ xuất hiện những chỗ sáng và chỗ tối do.cộng thêm các thành phần ngang của một phần tia, hoặc xuất hiện những đường tương ứng với một hiệu số/vi sai giãn.ngang của một phần tia, hoặc xuất hiện những đường tương ứng với một hiệu số/vi sai giãn.
Anwendung (Bild 1): Mit Füllstoffen als Pressmassen für helle Formteile, Schichtpressstoffe, Kunstharzlacke, Warmleim, Kaltleim.
Ứng dụng (Hình 1): Được trộn chung với các chất độn thành một khối nén để chế tạo các chi tiết định hình màu sáng, vật liệu để ép tạo lớp, sơn nhựa nhân tạo, keo dán nóng, nguội.
Dunkle Körper besitzen einen hohen Absorptionsgrad, helle einen niedrigen.
Những vật thể tối có độ hấp thụ cao, vật thể sáng có độ hấp thụ thấp.
- (geh.)
tính chất sáng sủa, độ sáng, ánh sáng. 2 Hel.le, das
-n, -n
ly bia vàng nhạt.
helle /(Adj.) (landsch., bes. berlin.)/
thông minh; lanh lợi; sáng dạ (aufgeweckt, gescheit) 1 Hel le; die;
- (geh.) : tính chất sáng sủa, độ sáng, ánh sáng. 2 Hel.le, das -n, -n : ly bia vàng nhạt.