Việt
được chỉ
chuyển động theo hưóng tói ngưôi nói
nguồn gốc: hérkommen xuắt phát từ...
chỉ sự chỉnh đón
sắp xếp: hér- richten chuẩn bị.
Đức
her”
her” /(tách/
1. chuyển động theo hưóng tói ngưôi nói; hérfliegen bay tói; 2. nguồn gốc: hérkommen xuắt phát từ...; 3. chỉ sự chỉnh đón, sắp xếp: hér- richten chuẩn bị.