Việt
lên trên
phía trên
ngược
chỉ sự chuyển động tù dưđi lên trên theo hưóng ngưòi nói: heráu/kommen đi lên.
Đức
herauf
Bei Manuell kann der Fahrer über eine gesonderte Wählhebelgasse, durch Antippen des Wählhebels herauf- (M+) und herunterschalten (M-).
Ở chế độ sang số “bằng tay”, người lái xe có thể thông qua một ngách chọn số đặc biệt đẩy cần chọn số lên số cao (M+) hoặc xuống số thấp (M-).
herauf /adv/
lên trên, phía trên, ngược,
herauf /(tách được)/