hintensein /chậm hiểu, trí tuệ kém phát triển; von hinten durch die Brust [ins Auge] (tiếng lóng, đùa)/
(a) (nói) quanh co;
vòng vo;
(b) bí mật, theo lô' i cửa sau : jmdn. am liebsten von hinten sehen (ugs.) : không ưa ai, không muôn nhìn thấy mặt ai jmdn. von hinten an- sehen (tiếng lóng) : tỏ vẻ khinh thường ai.