Việt
tần số cao
tần số vô tuyến
cao tần
Anh
high frequency
high-frequency
radio frequency
Đức
Hochfrequenz
Pháp
haute fréquence
Wasserstoffperoxid H2O2 wird beim Niedrigtemperatur-Plasma-Sterilisationsverfahren (NTP) in der Vakuumsterilisatorkammer verdampft und durch Hochfrequenz zu einem mikrobioziden Peroxidplasma mit freien Radikalen ionisiert.
H2O2 là hydro peroxide. Ở phương pháp tiệt trùng plasma nhiệt độ thấp (NTP) hydro peroxide bốc hơi trong phòng tiệt trùng chân không và qua tần số cao bị ion hóa với gốc tự do thành peroxidplasma diệt khuẩn.
Diesen Frequenzbereich bezeichnet man als Hochfrequenz (HF)-Bereich.
Tần số ở phạm vi này gọi là tần số cao hay cao tần (HF = High Frequency).
Erzeugung der Hochfrequenz und Signalauswertung relativ aufwendig
Tương đối tốn kém khi tạo tần số cao và khi đánh giá tín hiệu
Tần số cao
:: Beim Ultraschallschweißen wandelt ein Generator die Netzspannung in Hochspannung und Hochfrequenz um. Er erzeugt Schwingungen im Bereich von 20 Hz bis 40 kHz (v Ultraschall).
:: Trong hàn siêu âm, một máy biến thế đổi điện áp lưới điện sang cao thế và cao tần để tạo ra dao động trong phạm vi từ 20 Hz đến 40 Hz (siêu âm).
Hochfrequenz /die (Physik)/
cao tần;
hochfrequenz /f(HF)/KT_GHI, ĐIỆN, Đ_TỬ, TV, VT&RĐ, V_THÔNG, VT_THUỶ/
[EN] high frequency (HF), radio frequency (RF)
[VI] tần số cao, tần số vô tuyến
Hochfrequenz /TECH,ENERGY-ELEC/
[DE] Hochfrequenz
[EN] high frequency
[FR] haute fréquence
Hochfrequenz /ENG-ELECTRICAL/
[EN] high frequency; high-frequency