TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hochfrequenz

tần số cao

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

tần số vô tuyến

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

cao tần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

hochfrequenz

high frequency

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

high-frequency

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

radio frequency

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

hochfrequenz

Hochfrequenz

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

hochfrequenz

haute fréquence

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Wasserstoffperoxid H2O2 wird beim Niedrigtemperatur-Plasma-Sterilisationsverfahren (NTP) in der Vakuumsterilisatorkammer verdampft und durch Hochfrequenz zu einem mikrobioziden Peroxidplasma mit freien Radikalen ionisiert.

H2O2 là hydro peroxide. Ở phương pháp tiệt trùng plasma nhiệt độ thấp (NTP) hydro peroxide bốc hơi trong phòng tiệt trùng chân không và qua tần số cao bị ion hóa với gốc tự do thành peroxidplasma diệt khuẩn.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Diesen Frequenzbereich bezeichnet man als Hochfrequenz (HF)-Bereich.

Tần số ở phạm vi này gọi là tần số cao hay cao tần (HF = High Frequency).

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Erzeugung der Hochfrequenz und Signalauswertung relativ aufwendig

Tương đối tốn kém khi tạo tần số cao và khi đánh giá tín hiệu

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Hochfrequenz

Tần số cao

:: Beim Ultraschallschweißen wandelt ein Generator die Netzspannung in Hochspannung und Hochfrequenz um. Er erzeugt Schwingungen im Bereich von 20 Hz bis 40 kHz (v Ultraschall).

:: Trong hàn siêu âm, một máy biến thế đổi điện áp lưới điện sang cao thế và cao tần để tạo ra dao động trong phạm vi từ 20 Hz đến 40 Hz (siêu âm).

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Hochfrequenz

haute fréquence

Hochfrequenz

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Hochfrequenz /die (Physik)/

cao tần;

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

hochfrequenz /f(HF)/KT_GHI, ĐIỆN, Đ_TỬ, TV, VT&RĐ, V_THÔNG, VT_THUỶ/

[EN] high frequency (HF), radio frequency (RF)

[VI] tần số cao, tần số vô tuyến

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Hochfrequenz /TECH,ENERGY-ELEC/

[DE] Hochfrequenz

[EN] high frequency

[FR] haute fréquence

Hochfrequenz /ENG-ELECTRICAL/

[DE] Hochfrequenz

[EN] high frequency; high-frequency

[FR] haute fréquence