Việt
đục
khóet
đục khoét
tốc độ nhanh kinh khủng
Đức
hohlen
Höhlen
Seine beiden kleinen Kinder sitzen auf einem Stuhl in der Zimmerecke und fürchten sich davor, ihren Vater anzuschauen, seine hohlen Wangen, die welke Haut eines alten Mannes.
Hai đứa con nhỏ ngồi trên chiếc ghế trong góc phòng sợ hãi không dám nhìn ông bố má hóp, da dẻ héo khô như một người già.
Dabei wird das Werkstück durch eng nebeneinandergesetzte Schläge mit der Hammerfinne auf seiner zu kurzen (hohlen) Seite gestreckt.
Trong trường hợp này phôi bị dần bởi những lần đập sát nhau bằng đầu búa về phía quá ngắn (rỗng).
Sie werden mit ihrer hohlen Seite (Bild 1) auf die Richtplatte gelegt und mit dem Hammer in kleinen Abschnitten gerade gerichtet.
Phía rỗng (lõm) của sản phẩm được đặt trên tấm đế gò (Hình 1) và được gò phẳng lại theo những đoạn nhỏ bằng búa.
Dabei weitet sich der überstehende Schaft des hohlen Niet auf.
Phần nhô ra của đinh rỗng sẽ tự bung ra.
Höhlen /tem. po, das (ugs. emotional verstär kend)/
tốc độ nhanh kinh khủng;
hohlen /vt/
đục, khóet, đục khoét;