TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hohlen

đục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khóet

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đục khoét

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
höhlen

tốc độ nhanh kinh khủng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

hohlen

hohlen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
höhlen

Höhlen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Seine beiden kleinen Kinder sitzen auf einem Stuhl in der Zimmerecke und fürchten sich davor, ihren Vater anzuschauen, seine hohlen Wangen, die welke Haut eines alten Mannes.

Hai đứa con nhỏ ngồi trên chiếc ghế trong góc phòng sợ hãi không dám nhìn ông bố má hóp, da dẻ héo khô như một người già.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dabei wird das Werkstück durch eng nebeneinandergesetzte Schläge mit der Hammerfinne auf seiner zu kurzen (hohlen) Seite gestreckt.

Trong trường hợp này phôi bị dần bởi những lần đập sát nhau bằng đầu búa về phía quá ngắn (rỗng).

Sie werden mit ihrer hohlen Seite (Bild 1) auf die Richtplatte gelegt und mit dem Hammer in kleinen Abschnitten gerade gerichtet.

Phía rỗng (lõm) của sản phẩm được đặt trên tấm đế gò (Hình 1) và được gò phẳng lại theo những đoạn nhỏ bằng búa.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Dabei weitet sich der überstehende Schaft des hohlen Niet auf.

Phần nhô ra của đinh rỗng sẽ tự bung ra.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Höhlen /tem. po, das (ugs. emotional verstär kend)/

tốc độ nhanh kinh khủng;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hohlen /vt/

đục, khóet, đục khoét;