Việt
Bất di
giũ cô định
làm bất động
Anh
immobilize
Đức
immobilisieren
Zum Immobilisieren (Unbeweglichmachen) lässt man beispielsweise Zellen auf poröse Trägermaterialien wie Sand, porösem Glas, Silicagel, Zellulose oder Kunststoffe als Biofilme aufwachsen oder man schließt sie in einer Hülle (Matrix) ein (Bild 1).
Để làm chúng bất di người ta để các tế bào phát triển trên các vật liệu có lỗ nhỏ như cát, thủy tinh, gel silica, cellulose hoặc chất dẻo dưới dạng phim sinh học hoặc đưa chúng vào một bao bì (lớp đệm cơ bản) (Hình 1).
Grundbesitz immobilisieren
đầu tư vốn vào tài sản có định.
immobilisieren /vt (y, kinh tế)/
giũ cô định, làm bất động; thu hồi không cho lưu hành (tiền...); Kapitalien in Grundbesitz immobilisieren đầu tư vốn vào tài sản có định.
Immobilisieren
[EN] Immobilize
[VI] Bất di