Việt
miễn dịch
có quyền bất khả xâm phạm .
Anh
Immune
Đức
Immun
Wird mit humanpathogenen (den Menschen krankmachenden) Erregern gearbeitet, gegen die ein Impfstoff zur Verfügung steht, sollen alle Beschäftigten, soweit sie nicht bereits immun sind, geimpft und die Immunität in geeigneter Weise regelmäßig überprüft werden.
Khi làm việc với tác nhân gây bệnh cho con người, nếu có vaccine sẵn sàng thì tất cả nhân viên cần được tiêm chủng, trừ khi đã miễn dịch và thường xuyên kiểm tra một cách thích hợp.
immun /a/
1. (y) miễn dịch; 2. có quyền bất khả xâm phạm (về dại biểu).
immun
immune
[DE] Immun
[EN] Immune
[VI] miễn dịch