TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

miễn dịch

miễn dịch

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quyền bắt khả xâm phậm.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có quyền bất khả xâm phạm .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

miễn dịch

immunity

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

Immune

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

 immunity

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Immunization

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Đức

miễn dịch

Immun

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Immunität

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Immunisierung

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Schädigungen des Immunsystems beim Menschen.

những tổn thương ở hệ miễn dịch của người.

Ein gesundheitsfördernder Effekt soll durch die Stimulierung des darmgebundenen Immunsystems, dem wichtigsten Immunorgan des Körpers, erzielt werden.

Một tác dụng có lợi cho sức khỏe là tạo sự kích thích hệ miễn dịch đường ruột, cơ quan miễn dịch quan trọng nhất của cơ thể.

Sie gehören zur Proteinklasse der g- oder Immunglobuline (Ig).

Chúng thuộc về lớp γ-protein hoặc các globulin miễn dịch (Ig).

Ein Stoff, der vom Immunsystem erkannt wird, trägt die Bezeichnung Antigen (Antikörper generierend).

Một chất lạ mà hệ thống miễn dịch nhận ra gọi là kháng nguyên (Antigen).

Diese erfolgt über die Immunisierung von Versuchstieren (z. B. Maus oder Kaninchen) mit einem Antigen, was der aktiven Immunisierung bei der medizinischen Impfung gleicht (Seite 68).

Việc này được thực hiện qua quá trình dùng kháng nguyên tạo miễn dịch ở động vật (thí dụ như chuột hoặc thỏ) trong phòng thí nghiệm, tương tự việc kích hoạt miễn dịch trong tiêm chủng y tế (trang 68).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Immunität /í =/

1. [sự, tính] miễn dịch; 2. quyền bắt khả xâm phậm.

immun /a/

1. (y) miễn dịch; 2. có quyền bất khả xâm phạm (về dại biểu).

Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

immunity

miễn dịch

Bảo vệ chống lại bệnh lây nhiễm hoặc nhờ vào phản ứng miễn dịch được tạo ra do gây miễn dịch hay nhiễm bệnh trước đây hay những nhân tố phi miễn dịch khác.

Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Immunisierung,Immunität

[EN] Immunization, Immunity

[VI] Miễn dịch

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

immunity /toán & tin/

miễn dịch

 immunity /y học/

miễn dịch

Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

miễn dịch

[DE] Immun

[EN] Immune

[VI] miễn dịch