Việt
miễn dịch
quyền bắt khả xâm phậm.
có quyền bất khả xâm phạm .
Anh
immunity
Immune
Immunization
Đức
Immun
Immunität
Immunisierung
Schädigungen des Immunsystems beim Menschen.
những tổn thương ở hệ miễn dịch của người.
Ein gesundheitsfördernder Effekt soll durch die Stimulierung des darmgebundenen Immunsystems, dem wichtigsten Immunorgan des Körpers, erzielt werden.
Một tác dụng có lợi cho sức khỏe là tạo sự kích thích hệ miễn dịch đường ruột, cơ quan miễn dịch quan trọng nhất của cơ thể.
Sie gehören zur Proteinklasse der g- oder Immunglobuline (Ig).
Chúng thuộc về lớp γ-protein hoặc các globulin miễn dịch (Ig).
Ein Stoff, der vom Immunsystem erkannt wird, trägt die Bezeichnung Antigen (Antikörper generierend).
Một chất lạ mà hệ thống miễn dịch nhận ra gọi là kháng nguyên (Antigen).
Diese erfolgt über die Immunisierung von Versuchstieren (z. B. Maus oder Kaninchen) mit einem Antigen, was der aktiven Immunisierung bei der medizinischen Impfung gleicht (Seite 68).
Việc này được thực hiện qua quá trình dùng kháng nguyên tạo miễn dịch ở động vật (thí dụ như chuột hoặc thỏ) trong phòng thí nghiệm, tương tự việc kích hoạt miễn dịch trong tiêm chủng y tế (trang 68).
Immunität /í =/
1. [sự, tính] miễn dịch; 2. quyền bắt khả xâm phậm.
immun /a/
1. (y) miễn dịch; 2. có quyền bất khả xâm phạm (về dại biểu).
Bảo vệ chống lại bệnh lây nhiễm hoặc nhờ vào phản ứng miễn dịch được tạo ra do gây miễn dịch hay nhiễm bệnh trước đây hay những nhân tố phi miễn dịch khác.
Immunisierung,Immunität
[EN] Immunization, Immunity
[VI] Miễn dịch
immunity /toán & tin/
immunity /y học/
[DE] Immun
[EN] Immune
[VI] miễn dịch