Việt
ngâm tẩm
thấm ưót
thấm nưóc.
Anh
impregnated
Đức
imprägniert
Prepregs (engl. preimpregnated fibres), sind Verstärkungsfasern, die bereits mit Harz imprägniert sind.
Vật liệu tẩm trước (tiếng Anh: preimpregnated fi bres) là các sợi gia cường đã được ngâm tẩm với keo nhựa.
Im ersten Arbeitsschritt wird die Trägerbahn mit Harz imprägniert, indem z. B. ein Harzbad durchlaufen wird.
Trong công đoạn đầu tiên, dải băng nền được tẩm nhựa, thí dụ được cho đi qua bể nhựa.
Es werden eine auf den gewünschten Faseranteil berechnete Anzahl Rovings in einem Tränkbad imprägniert, gebündelt und durch ein beheiztes Formwerkzeug gezogen.
Tùy vào hàm lượng sợi mong muốn, lượng roving đã tính toán được ngâm tẩm trong bể ngâm, ghép chung lại và kéo qua một khuôn định hình có gia nhiệt.
Graphit, nicht imprägniert
Graphit, không tẩm
-, imprägniert mit Kunstharz
Graphit có tẩm nhựa dẻo
imprägniert /a/
được] thấm ưót, thấm nưóc.
imprägniert /adj/GIẤY/
[EN] impregnated (được)
[VI] (được) ngâm tẩm