Việt
công nghiệp
Anh
Industrial
scientific and medical
Đức
Industriell
wissenschaftlich und medizinisch
Pháp
industriel
scientifique et médical
Seit 1937 wird PA industriell hergestellt.
Polyamid được sản xuất công nghiệp từ năm 1937.
Das Salzbad besteht aus einem eutektischen Gemisch von Natriumnitrat, Natriumnitrit und Kaliumnitrat, haben sich industriell durchgesetzt.
Bể muối bao gồm một dung dịch cùng tinh (eutectic) của natri nitrat, natri nitrit và lithi nitrat, được sử dụng có hiệu quả trong công nghiệp.
Wichtige industriell eingesetzte Verfahren sind:
Các phương pháp công nghiệp quan trọng được sử dụng là:
Die wissenschaftlichen Erkenntnisse über Mikroorganismen werden immer umfangreicher, vor allem, seit sie industriell genutzt werden.
Kiến thức về vi sinh vật ngày càng rộng lớn, nhất là từ khi chúng được sử dụng trong công nghiệp sản xuất.
Daher lohnt sich die industriell in großem Maßstab durchgeführte Umwandlung von Glukose in Fruktosesirup (Seite 202).
Vì vậy trong kỹ nghệ người ta biến đổi glucose thành fructose. (trang 202)
ein industriell er Film
phim công nghiệp; II adv: ~
industriell,wissenschaftlich und medizinisch /SCIENCE/
[DE] industriell, wissenschaftlich und medizinisch
[EN] industrial, scientific and medical
[FR] industriel, scientifique et médical
industriell /I a/
công nghiệp; in - em Umfang theo qui mô công nghiệp; ein industriell er Film phim công nghiệp; II adv: industriell erzeugte Waren hàng công nghiệp.
[DE] Industriell
[EN] Industrial
[VI] (thuộc) công nghiệp