Việt
Bằng cấp
tích hợp
Anh
integrated degree programme
Đức
Studiengang
integrierter
Pháp
Diplôme
intégré
Ein integrierter Elektromotor betätigt bei Blockierneigung einen Steuerkolben, der den Bremsdruck so regelt, dass ein Blockieren vermieden wird.
Khi có khuynh hướng bó cứng, một động cơ điện tích hợp sẽ tác động một piston điều khiển, piston này điều chỉnh áp suất phanh để ngăn chặn việc bó cứng.
Durch den Generator wird das Fahrzeug gebremst und die Batterien geladen. Ein integrierter Starter-Generator (ISG) wird während des Bremsvorganges als Generator betrieben.
Trong khi phanh, thiết bị khởi động-phát điện tích hợp (ISG) vận hành như máy phát điện. Do đó, khi xe được phanh lại, ắc quy sẽ được nạp điện.
Flachbett-Kaschier-Anlagen sind Doppelbandpressen mit integrierter Kontaktheizung und Kühlung.
Thiết bị phủ lớp trên bàn phẳng gồm dàn máy ép hai dải băng có tích hợp bộ phận nung nóng và bộ phận làm nguội.
Studiengang,integrierter
[DE] Studiengang, integrierter
[EN] integrated degree programme
[FR] Diplôme, intégré
[VI] Bằng cấp, tích hợp