TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

kälter

xem từ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

kälter

kälter

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Ohne Treibhauseffekt wäre es hier um mehr als 30 °C kälter und kein Leben möglich (Bild 2).

Nếu không có hiệu ứng nhà kính ấy, nơi đây sẽ lạnh đi 30 oC và không thể có sự sống (Hình 2).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Je kälter diese zusammentreffen, desto mehr sieht man die Bindenähte.

Tốc độ làm nguộicàng nhanh thì càng dễ để lại đường nối.

Die Praxis hat jedoch gezeigt, dass auch bei S-PVC zumindest die letzte meist sogar die letzen beiden Walzen kälter gehalten werden müssen.

Tuy nhiên, thực tế cho thấy đối với PVC-S, trục lăn cuối hoặc thậm chí cả hai trục lăn cuối cùng phải được giữ ở nhiệt độ thấp hơn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kälter

xem từ;