TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

kürzer

xem từ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

kürzer

kürzer

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Glasfasern für Thermoplaste, die im Spritzguss verwendet werden, sind meist deutlich kürzer.

Sợi thủy tinh cho nhựa nhiệt dẻo được sử dụng trong đúc phun thường ngắn hơn nhiều.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Kurze Reaktionszeit (je nach Bauart wesentlich kürzer als bei Widerstandsthermometern)

Thời gian phản ứng ngắn (tùy theo thiết kế ngắn hơn ở nhiệt kế điện trở nhiều)

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Bei Sauerstoffüberschuss wird der Flammenkegel kürzer und bläulich.

Khi thừa oxy, côn ngọn lửa sẽ ngắn và ngả màu xanh dương.

Gleichzeitig ist auf der Ausschussseite der Messzylinder etwas kürzer.

Đồng thời xi lanh đo ở đầu bị loại hơi ngắn hơn.

Der oben liegende Querlenker ist immer kürzer als der untere.

Đòn dẫn hướng ngang nằm trên luôn ngắn hơn đòn nằm dưới.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kürzer /(Adj)/

xem từ;