Việt
xem từ
Đức
kürzer
Glasfasern für Thermoplaste, die im Spritzguss verwendet werden, sind meist deutlich kürzer.
Sợi thủy tinh cho nhựa nhiệt dẻo được sử dụng trong đúc phun thường ngắn hơn nhiều.
Kurze Reaktionszeit (je nach Bauart wesentlich kürzer als bei Widerstandsthermometern)
Thời gian phản ứng ngắn (tùy theo thiết kế ngắn hơn ở nhiệt kế điện trở nhiều)
Bei Sauerstoffüberschuss wird der Flammenkegel kürzer und bläulich.
Khi thừa oxy, côn ngọn lửa sẽ ngắn và ngả màu xanh dương.
Gleichzeitig ist auf der Ausschussseite der Messzylinder etwas kürzer.
Đồng thời xi lanh đo ở đầu bị loại hơi ngắn hơn.
Der oben liegende Querlenker ist immer kürzer als der untere.
Đòn dẫn hướng ngang nằm trên luôn ngắn hơn đòn nằm dưới.
kürzer /(Adj)/
xem từ;