Việt
hôn
hôn hít
thơm
những chiéc hôn
Đức
küssen
Jeder hat seine Erinnerungen: ein Vater, der sein Kind nicht lieben konnte, ein Bruder, der immer gewonnen hat, ein Liebhaber, der herrlich zu küssen vermochte.
Mỗi người có kỉ niệm riêng: một ông bố không thương nổi con, một người anh lúc nào cũng trội hơn em, một người tình biết cách hôn tuyệt vời.
Auch sieht man an dem Ort, an dem die Zeit stillsteht, Liebende, die sich im Schatten von Gebäuden küssen, in einer erstarrten Umarmung, die niemals endet.
Ở cái nơi thời gian ngưng đọng ấy người ta thấy cả những đôi tình nhân hô nhau dưới bóng những ngôi nhà, vòng tay ôm cứng đơ, không bao giờ dứt.
die Érde [den Bóden[küssen
phủ phục, cúi lạy;
küssen /vt/
hôn, hôn hít, thơm; j-m die Wange j-n auf die Wange hôn má ai; die Érde [den Bóden[küssen phủ phục, cúi lạy;
Küssen /n -s/
những chiéc hôn; [sự] hôn hít.