TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

küssen

hôn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hôn hít

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thơm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

những chiéc hôn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

küssen

küssen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Jeder hat seine Erinnerungen: ein Vater, der sein Kind nicht lieben konnte, ein Bruder, der immer gewonnen hat, ein Liebhaber, der herrlich zu küssen vermochte.

Mỗi người có kỉ niệm riêng: một ông bố không thương nổi con, một người anh lúc nào cũng trội hơn em, một người tình biết cách hôn tuyệt vời.

Auch sieht man an dem Ort, an dem die Zeit stillsteht, Liebende, die sich im Schatten von Gebäuden küssen, in einer erstarrten Umarmung, die niemals endet.

Ở cái nơi thời gian ngưng đọng ấy người ta thấy cả những đôi tình nhân hô nhau dưới bóng những ngôi nhà, vòng tay ôm cứng đơ, không bao giờ dứt.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

die Érde [den Bóden[küssen

phủ phục, cúi lạy;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

küssen /vt/

hôn, hôn hít, thơm; j-m die Wange j-n auf die Wange hôn má ai; die Érde [den Bóden[küssen phủ phục, cúi lạy;

Küssen /n -s/

những chiéc hôn; [sự] hôn hít.