TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hôn

hôn

 
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

liếm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hôn thắm thiết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hôn hít

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thơm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
cái hôn

cái hôn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nụ hôn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

hôn

kiissen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

busseln

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abschmatzen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

abküssen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

küssen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
cái hôn

Kuss

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Busserl

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Der erste Kuß.

Nụ hôn đầu.

Sie ist sich sicher, daß dies der letzte Kuß war.

Bà tin chắc rằng mình vừa hôn chồng lần cuối cùng.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

The first kiss.

Nụ hôn đầu.

Engagements end just days before weddings.

Người ta từ hôn vài ngày trước lễ cưới.

She is certain that this was the last kiss.

Bà tin chắc rằng mình vừa hôn chồng lần cuối cùng.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

die Érde [den Bóden[küssen

phủ phục, cúi lạy;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er küsste ihr die Hand

hắn hôn tay bà ta

sie küssten siclì/( geh.

) einander lange: họ hôn nhau thật lâu.

Gruß u. Kuss!

thương mển!

thân ái! (dòng chữ cuối thư).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

abschmatzen /vt/

hôn, liếm,

abküssen /vt/

hôn, hôn thắm thiết; hôn lấy hôn để;

küssen /vt/

hôn, hôn hít, thơm; j-m die Wange j-n auf die Wange hôn má ai; die Érde [den Bóden[küssen phủ phục, cúi lạy;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kiissen /[’kYsan] (sw. V.; hat)/

hôn;

hắn hôn tay bà ta : er küsste ihr die Hand ) einander lange: họ hôn nhau thật lâu. : sie küssten siclì/( geh.

busseln /(südd., ôsterr.)/

hôn (küssen);

Kuss /[kus], der; -es, Küsse/

cái hôn; nụ hôn;

thương mển! : Gruß u. Kuss! : thân ái! (dòng chữ cuối thư).

Busserl /[’bosarl], das; -s, -[n] (südd., österr. ugs.)/

cái hôn; nụ hôn (Kuss);

Từ điển tiếng việt

hôn

- đg. Để môi, mũi vào môi, má, tay của người khác để biểu thị tình cảm của mình.< br> - (đph) d. Ba ba.