Việt
nụ hôn
cái hôn
Đức
Schmätzchen
Kuss
Busserl
Der erste Kuß.
Nụ hôn đầu.
Ohne Gedächtnis ist jede Nacht die erste Nacht, jeder Morgen der erste Morgen, jeder Kuß und jede Berührung der erste Kuß, die erste Berührung.
Còn không có trí nhớ thì đêm nào cũng là đêm đầu tiên, sáng nào cũng là sáng đầu tiên, nụ hôn nào, ve vuốt nào cũng là nụ hôn đầu tiên, ve vuốt đầu tiên.
The first kiss.
Without memory, each night is the first night, each morning is the first morning, each kiss and touch are the first.
Còn không có tri nhớ thì đêm nào cũng là đêm đầu tiên, sáng nào cũng là sáng đầu tiên, nụ hôn nào, ve vuốt nào cũng là nụ hôn đầu tiên, ve vuốt đầu tiên.
In the world in which time is a circle, every handshake, every kiss, every birth, every word, will be repeated precisely.
Trong một thế giới mà thời gian là một đường trong thì mỗi cái siết tay, mỗi nụ hôn, mỗi lần sinh nở, mỗi lời nói sẽ lặp lại như cũ.
Gruß u. Kuss!
thương mển!
thân ái! (dòng chữ cuối thư).
Schmätzchen /das; -s, -/
nụ hôn;
Kuss /[kus], der; -es, Küsse/
cái hôn; nụ hôn;
thương mển! : Gruß u. Kuss! : thân ái! (dòng chữ cuối thư).
Busserl /[’bosarl], das; -s, -[n] (südd., österr. ugs.)/
cái hôn; nụ hôn (Kuss);