TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nụ hôn

nụ hôn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cái hôn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

nụ hôn

Schmätzchen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Kuss

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Busserl

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Der erste Kuß.

Nụ hôn đầu.

Ohne Gedächtnis ist jede Nacht die erste Nacht, jeder Morgen der erste Morgen, jeder Kuß und jede Berührung der erste Kuß, die erste Berührung.

Còn không có trí nhớ thì đêm nào cũng là đêm đầu tiên, sáng nào cũng là sáng đầu tiên, nụ hôn nào, ve vuốt nào cũng là nụ hôn đầu tiên, ve vuốt đầu tiên.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

The first kiss.

Nụ hôn đầu.

Without memory, each night is the first night, each morning is the first morning, each kiss and touch are the first.

Còn không có tri nhớ thì đêm nào cũng là đêm đầu tiên, sáng nào cũng là sáng đầu tiên, nụ hôn nào, ve vuốt nào cũng là nụ hôn đầu tiên, ve vuốt đầu tiên.

In the world in which time is a circle, every handshake, every kiss, every birth, every word, will be repeated precisely.

Trong một thế giới mà thời gian là một đường trong thì mỗi cái siết tay, mỗi nụ hôn, mỗi lần sinh nở, mỗi lời nói sẽ lặp lại như cũ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Gruß u. Kuss!

thương mển!

thân ái! (dòng chữ cuối thư).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Schmätzchen /das; -s, -/

nụ hôn;

Kuss /[kus], der; -es, Küsse/

cái hôn; nụ hôn;

thương mển! : Gruß u. Kuss! : thân ái! (dòng chữ cuối thư).

Busserl /[’bosarl], das; -s, -[n] (südd., österr. ugs.)/

cái hôn; nụ hôn (Kuss);