TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

kabeln

đánh điện báo theo cáp.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rút thăm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bắt thăm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

kabeln

kabeln

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Diese Verfahren verwendet man für die Herstellung von Schläuchen, Kabeln, Leichtförderbändern und Elastomerbahnen.

Phương pháp này được sử dụng để chế tạo các loại ống mềm, dây cáp, băng tải nhẹ và băng đàn hồi.

Vor Beginn von Arbeiten in der Nähe von Freileitungen und Kabeln besondere Sicherheitsmaßnahmen treffen.

Trước khi làm việc ở nơi nguy hiểm có dây điện hay dây cáp hở, phải có biện pháp bảo vệ đặc biệt.

10 Vor Beginn von Arbeiten in der Nähe von Freileitungen und Kabeln besondere Sicherheitsmaßnahmen treffen.

10 Trước khi làm việc ở nơi nguy hiểm có dây điện hay dây cáp hở, phải có biện pháp bảo vệ đặc biệt.

Das LCM-Verfahren wird bei der Vulkanisation von Kabeln oder Schläuchen angewendet sowie Moosgummi-Profilen.

Phương pháp LCM được ứng dụng để lưu hóa dây cáp hoặc ống mềm cũng như thanh định hình bằng cao su xốp.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Stabilität wird durch die Verwendung von Kabeln aus Stahldraht (Wulstkern) erreicht.

Độ vững chắc đạt được nhờ sử dụng dây cáp bằng sợi thép (lõi mép).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kabeln /(sw. V.; hat) (nordd. veraltet)/

rút thăm; bắt thăm (verlosen, auslosen);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kabeln /vt, vi/

đánh điện báo theo cáp.