Việt
đánh điện báo theo cáp.
rút thăm
bắt thăm
Đức
kabeln
Diese Verfahren verwendet man für die Herstellung von Schläuchen, Kabeln, Leichtförderbändern und Elastomerbahnen.
Phương pháp này được sử dụng để chế tạo các loại ống mềm, dây cáp, băng tải nhẹ và băng đàn hồi.
Vor Beginn von Arbeiten in der Nähe von Freileitungen und Kabeln besondere Sicherheitsmaßnahmen treffen.
Trước khi làm việc ở nơi nguy hiểm có dây điện hay dây cáp hở, phải có biện pháp bảo vệ đặc biệt.
10 Vor Beginn von Arbeiten in der Nähe von Freileitungen und Kabeln besondere Sicherheitsmaßnahmen treffen.
10 Trước khi làm việc ở nơi nguy hiểm có dây điện hay dây cáp hở, phải có biện pháp bảo vệ đặc biệt.
Das LCM-Verfahren wird bei der Vulkanisation von Kabeln oder Schläuchen angewendet sowie Moosgummi-Profilen.
Phương pháp LCM được ứng dụng để lưu hóa dây cáp hoặc ống mềm cũng như thanh định hình bằng cao su xốp.
Die Stabilität wird durch die Verwendung von Kabeln aus Stahldraht (Wulstkern) erreicht.
Độ vững chắc đạt được nhờ sử dụng dây cáp bằng sợi thép (lõi mép).
kabeln /(sw. V.; hat) (nordd. veraltet)/
rút thăm; bắt thăm (verlosen, auslosen);
kabeln /vt, vi/