Việt
gây ung thư <y>
gây ung thư
Anh
carcinogenic
Đức
kanzerogen
krebserzeugend
karzinogen
carcinogen
krebserzeugend (kanzerogen), wenn sie Krebs hervorrufen oder die Krebshäufigkeit erhöhen können (Seite 35),
gây ung thư, khi chúng có thể gây ra bệnh ung thư hay tăng khả năng mắc bệnh ung thư (trang 35),
Nach den bisherigen Erfahrungen sind die meisten mutagenen Stoffe auch krebserzeugend (karzinogen bzw. kanzerogen) und umgekehrt.
Theo kinh nghiệm hiện nay thì phần lớn các chất biến đổi gen là chất gây bệnh ung thư và ngược lại.
Zahlreiche CKW sind als CMR-Stoffe eingestuft, weil sie für den Menschen cancerogen (kanzerogen, krebserzeugend), mutagen (erbgutverändernd) und reproduktionstoxisch (fortpflanzungsgefährdend) sind (Tabelle 1).
Rất nhiều hydrocarbon chlor hóa được xếp vào nhóm chất CMR (gây ung thư, đột biến hay làm suy giảm khả năng sinh sản) vì chúng gây ung thư (cancinogenic), gây đột biến (mutagenic) hay làm suy giảm khả năng sinh sản (toxic for reproduction) ở người (Bảng 1).
krebserzeugend, karzinogen, kanzerogen
krebserzeugend, karzinogen, carcinogen, kanzerogen
kanzerogen /[kantsero'ge:n] (Adj.) (Med.)/
gây ung thư;
[EN] carcinogenic
[VI] gây ung thư < y>