Việt
không mảy may
tịnh vô
inv không một chút nào
không một chút nào
Đức
keinerlei
Harze haben eine ausreichende Festigkeit, sind leicht zu bearbeiten und haben im Gegensatz zu Holz keinerlei Neigung zur Rissbildung.
Nhựa có độ bền trungbình, dễ gia công và không có nguy cơ rạn nứt như gỗ.
Dieser Kunde hat keinerlei Bindung zum Unternehmen.
Nhóm khách hàng này không gắn kết với doanh nghiệp.
Damit besteht zwischen Gaspedal und Drosselklappe keinerlei mechanische Verbindung mehr (Drive by wire).
Vì vậy, bàn đạp ga không còn kết nối cơ học trực tiếp với van bướm ga (drive by wire = chạy bằng dây điện).
CBS-System. Es ist eine servo-mechanische Einrichtung, die keinerlei elektrische Komponenten besitzt.
Hệ thống CBS là một thiết bị trợ lực cơ học, hoàn toàn không có thành phần điện.
Da bei einer ruhenden Hochspannungsverteilung keinerlei bewegte, mechanische Teile benötigt werden, sind derartige Anlagen verschleißfrei und stö- rungssicher.
Kỹ thuật phân phối cao áp tĩnh không có chi tiết chuyển động cơ học nên ít phải bảo dưỡng và không hư hỏng.
keinerlei Anstrengungen machen
không nỗ lực chút nào
das hat keinerlei Wirkung
cái đó không có tác dụng gì.
auf keinerlei Weise
hoàn toàn không may, tịnh vô.
keinerlei /(unbest Gattungsz.; indekl.)/
không một chút nào; không mảy may; tịnh vô;
keinerlei Anstrengungen machen : không nỗ lực chút nào das hat keinerlei Wirkung : cái đó không có tác dụng gì.
keinerlei /a/
inv không một chút nào, không mảy may, tịnh vô; auf keinerlei Weise hoàn toàn không may, tịnh vô.