TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ki

cười rúc rích

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cười khúc khích

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

ki

ki

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Das Startsperrrelais (Bild 1) verbindet nur dann KI. 30 mit KI. 50f, wenn an Klemme D+ keine Spannung vorhanden ist.

Rơle ngăn khởi động (Hình 1) chỉ nối kẹp 50f với kẹp 30 khi ở kẹp D+ không có điện áp.

Gleichzeitig leuchtet die Warnleuchte auf, da sie an KI. 15 an Plus und über KI. L1 am Ventilrelais und über die Diode an Masse liegt.

Đồng thời đèn cảnh báo sáng lên, bởi vì cực dương của đèn được nối với đầu kẹp 15 và qua đầu kẹp L1 đến rơle van và qua điôt đến dây mass.

Beim Einschalten des Fahrtschalters erhält die Steuerspule im Elektronik-Schutzrelais von KI. 15 Spannung, schaltet und legt das Steuergerät über Pin 1 (Steckverbindung am Steuergerät) an KI. 30 (Plus).

Khi bật công tắc khởi động xe, cuộn cảm ứng điều khiển trong rơle bảo vệ điện tử nhận được điện áp từ đầu kẹp 15, kích hoạt và nối bộ điều khiển thông qua chân 1 (phích nối ở bộ điều khiển) với đầu kẹp 30 (cực dương).

Pin 32 am Steuergerät erhält Plus von KI. 30, gleichzeitig auch die Kathode der Diode.

Điện dương từ đầu kẹp 30 được dẫn đến chân 32 ở bộ điền khiển, đồng thời cũng dẫn đến cực âm của điôt.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Nachstellzeit Ti = Kp/Ki

Thời gian dao động lúc khởi động

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ki /ehern ['kiẹam] (sw. V.; hat)/

cười rúc rích; cười khúc khích;