TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

kinetische

Động năng

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Anh

kinetische

Energy

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

kinetic

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Đức

kinetische

Energie

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

kinetische

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Damit die Fahrzeuginsassen dabei keinen zu kritischen Verzögerungswerten ausgesetzt werden, wird die Bewegungsenergie (kinetische Energie) über Knautschzonen in eine gezielte Formänderung (Verformungsenergie) umgewandelt.

Để tránh cho hành khách bên trong không phải chịu sự giảm tốc nào vượt quá giá trị tới hạn nguy hiểm, năng lượng chuyển động (động năng) được chuyển thành năng lượng biến dạng có chủ đích tại những vùng dễ bị biến dạng.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Strömt das Wasser in die Wasserturbine des tiefer gelegenen Kraftwerks, wird die potenzielle Energie in kinetische Energie (Bewegungsenergie) umgewandelt.

Khi nước chảy vào một tuabin trong một nhà máy phát điện ở vị trí thấp hơn, thế năng sẽ biến thành động năng (nănglượng của chuyển động).

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

kinetische Energie

Động năng Công gia tốc

Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Energie,kinetische

[EN] Energy, kinetic

[VI] Động năng