Việt
Động năng
Anh
Energy
kinetic
Đức
Energie
kinetische
Damit die Fahrzeuginsassen dabei keinen zu kritischen Verzögerungswerten ausgesetzt werden, wird die Bewegungsenergie (kinetische Energie) über Knautschzonen in eine gezielte Formänderung (Verformungsenergie) umgewandelt.
Để tránh cho hành khách bên trong không phải chịu sự giảm tốc nào vượt quá giá trị tới hạn nguy hiểm, năng lượng chuyển động (động năng) được chuyển thành năng lượng biến dạng có chủ đích tại những vùng dễ bị biến dạng.
Strömt das Wasser in die Wasserturbine des tiefer gelegenen Kraftwerks, wird die potenzielle Energie in kinetische Energie (Bewegungsenergie) umgewandelt.
Khi nước chảy vào một tuabin trong một nhà máy phát điện ở vị trí thấp hơn, thế năng sẽ biến thành động năng (nănglượng của chuyển động).
kinetische Energie
Động năng Công gia tốc
Energie,kinetische
[EN] Energy, kinetic
[VI] Động năng