energy
o năng lượng
§ active energy : năng lượng hữu công
§ atomic energy : năng lượng nguyên tử
§ breaking energy : năng lượng vỡ
§ chemical energy : năng lượng hóa học, hóa năng
§ deformation energy : năng lượng biến dạng
§ endogenic energy : năng lượng nội sinh
§ free energy : năng lượng tự do
§ heat energy : nhiệt năng
§ ionization energy : năng lượng ion hóa
§ kinetic energy : động năng
§ latent energy : năng lượng ẩn, tiềm năng
§ mechanical energy : cơ năng
§ molecular energy : năng lượng phân tử
§ motive energy : động năng
§ nuclear energy : năng lượng hạt nhân
§ nuclear binding energy : năng lượng liên kết hạt nhân
§ potential energy : thế năng
§ reservoir energy : năng lượng của tầng chứa (dầu, khí)
§ scatfered energy : năng lượng tán xạ
§ strain energy : năng lượng biến dạng
§ thermal energy : nhiệt năng
§ energy of motion : động năng
§ energy audit : kiểm kê năng lượng
Kiểm kê toàn bộ năng lượng dùng trong một cơ sở
§ energy of adhesion : năng lượng kết dính
Sự thu hút các phần tử bề mặt về phía mặt xen kẽ của các chất lỏng không hỗn hợp hoặc một chất lỏng và một chất rắn
§ energy of motion : động năng
§ energy of the environment : năng lượng môi trường
Mô tả cường độ của quá trình xâm thực xảy ra trong lắng đọng trầm tích Một trường có năng lượng cao sẽ trầm đọng những trầm tích hạt thô, còn môi trường có năng lượng thấp sẽ trầm đọng những hạt bùn mịn