énergie
énergie [eneRji] n. f. 1. Nghị lực, súc mạnh. Il manque d’énergie pour persévérer: Nó dã thiếu nghị lực dể kiên trì. 2. Sự mạnh mẽ, sức mạnh. Ce sportif a déployé toute son énergie pour gagner: Nhà thế thao này dã vận dụng hết sức mạnh dể dạt thắng lợi. 3. Quả quyết, cuong nghị, vững vàng. L’énergie des mesures prises sauva le pays: Sự quả quyết của các biện pháp dã cứu đất nước. 4. Hiệu lực, khí lực, tinh lực của cách thể hiện. L’énergie d’une sculpture de Michel-Ange: Hiệu lục của một bức tượng của Michel Ange. 5. ứ Năng luợng. L’énergie électrique, nucléaire: Năng lưọng diện, hạt nhân. Économies d’énergie: Tiết kiệm năng lượng.