TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

énergie

power production

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

energy

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

énergie

Energie

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Energiewirtschaft

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

énergie

énergie

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

pouvoir énergétique

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

énergie

énergie

Energie

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

énergie /ENG-ELECTRICAL/

[DE] Energiewirtschaft

[EN] power production

[FR] énergie

pouvoir énergétique,énergie /SCIENCE,TECH/

[DE] Energie

[EN] energy

[FR] pouvoir énergétique; énergie

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

énergie

énergie [eneRji] n. f. 1. Nghị lực, súc mạnh. Il manque d’énergie pour persévérer: Nó dã thiếu nghị lực dể kiên trì. 2. Sự mạnh mẽ, sức mạnh. Ce sportif a déployé toute son énergie pour gagner: Nhà thế thao này dã vận dụng hết sức mạnh dể dạt thắng lợi. 3. Quả quyết, cuong nghị, vững vàng. L’énergie des mesures prises sauva le pays: Sự quả quyết của các biện pháp dã cứu đất nước. 4. Hiệu lực, khí lực, tinh lực của cách thể hiện. L’énergie d’une sculpture de Michel-Ange: Hiệu lục của một bức tượng của Michel Ange. 5. ứ Năng luợng. L’énergie électrique, nucléaire: Năng lưọng diện, hạt nhân. Économies d’énergie: Tiết kiệm năng lượng.