Việt
qùi
ngã quị
quị xuống
ngã quị gói.
quì gối
quì xuống
bận rộn giải quyết công việc
Anh
kneel
Đức
knien
»Iß«, sagt Besso. »Du brauchst eine Pause, nachdem du all die Fische hereingezogen hast.« Einstein holt den Köder ein, der auf Bessos Knien landet, und fängt an zu essen.
Ăn đi. Besso nói. Cậu cần nghỉ một lúc sau khi đã kéo cả lũ cá tới đây." Einstein đặt cần câu vào lòng Besso và bắt đầu ăn.
knien /[kni:n, auch: kni:an] (sw. V.)/
quì gối; quì xuống;
quì xuống;
bận rộn giải quyết công việc;
knien /vi/
1. (h) qùi; für kniende Schützen để qùi bắn; kniend schießen qùi bắn; 2. ngã quị, quị xuống, ngã quị gói.