TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

knien

qùi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngã quị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quị xuống

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngã quị gói.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quì gối

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quì xuống

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bận rộn giải quyết công việc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

knien

kneel

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

knien

knien

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

»Iß«, sagt Besso. »Du brauchst eine Pause, nachdem du all die Fische hereingezogen hast.« Einstein holt den Köder ein, der auf Bessos Knien landet, und fängt an zu essen.

Ăn đi. Besso nói. Cậu cần nghỉ một lúc sau khi đã kéo cả lũ cá tới đây." Einstein đặt cần câu vào lòng Besso và bắt đầu ăn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

knien /[kni:n, auch: kni:an] (sw. V.)/

quì gối; quì xuống;

knien /[kni:n, auch: kni:an] (sw. V.)/

quì xuống;

knien /[kni:n, auch: kni:an] (sw. V.)/

bận rộn giải quyết công việc;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

knien /vi/

1. (h) qùi; für kniende Schützen để qùi bắn; kniend schießen qùi bắn; 2. ngã quị, quị xuống, ngã quị gói.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

knien

kneel