Việt
ba hoa nhảm nhí
nói phóng đại
nói nhăng
nói cuội
có axit cacbonic
Đức
kohlen
Um in den USA eine Einstufung als Low-Emission Vehicle (LEV) zu erreichen, muss der Ausstoß von Kohlen-Wasserstoffen, dazu gehören auch verdampfte Kraftstoffe, stark begrenzt werden.
Ở Mỹ, dòng xe ít khí thải (LEV) phải đáp ứng ngưỡng phát thải hydrocarbon (HC) rất thấp, bao gồm cả hơi nhiên liệu.
Pentan istein Kohlen-Wasserstoff, der bei 38 °C siedet.Pentan gilt als physikalisches Treibmittel.
Pentan là một hydrocarbon, sôi ở 38 °C, được sử dụng như chất tạo bọt vật lý.
Die Veränderungen im Gefügevon Stählen (bis 2,06 % C) wer-den mithilfe des Eisen-Kohlen-stoff-Diagramms dargestellt.
Các thay đổi trong cấu trúc của thép (tới 2,06% C) được biểu thị trên giản đồ trạng thái sắt-carbon.
Bringt man den Kunststoff in den Wirkbereich der Elektroden, so löst die hochfrequente Hochspannung (7 kV bis 10 kV) die Kohlen-Wasserstoff-Bindungen an der Oberfläche des Kunststoffs auf und Sauerstoffgruppen können sich anhängen.
Nếu đưa chất dẻo vào vùng tác động của điện cực, điện cao thế (từ 7 kV đến10 kV) sẽ phá vỡ kết nối hydrocarbon trên bề mặt chất dẻo và nhóm oxy có thể liên kếtvào đó.
kohlen /(sw. V.; hat).(fam.)/
(trẻ em) ba hoa nhảm nhí; nói phóng đại; nói nhăng; nói cuội;
kohlen /.sãu.re.hal.ỉig (Adj.)/
có axit cacbonic;