TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

kohlen

ba hoa nhảm nhí

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nói phóng đại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nói nhăng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nói cuội

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có axit cacbonic

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

kohlen

kohlen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Um in den USA eine Einstufung als Low-Emission Vehicle (LEV) zu erreichen, muss der Ausstoß von Kohlen-Wasserstoffen, dazu gehören auch verdampfte Kraftstoffe, stark begrenzt werden.

Ở Mỹ, dòng xe ít khí thải (LEV) phải đáp ứng ngưỡng phát thải hydrocarbon (HC) rất thấp, bao gồm cả hơi nhiên liệu.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Pentan istein Kohlen-Wasserstoff, der bei 38 °C siedet.Pentan gilt als physikalisches Treibmittel.

Pentan là một hydrocarbon, sôi ở 38 °C, được sử dụng như chất tạo bọt vật lý.

Die Veränderungen im Gefügevon Stählen (bis 2,06 % C) wer-den mithilfe des Eisen-Kohlen-stoff-Diagramms dargestellt.

Các thay đổi trong cấu trúc của thép (tới 2,06% C) được biểu thị trên giản đồ trạng thái sắt-carbon.

Bringt man den Kunststoff in den Wirkbereich der Elektroden, so löst die hochfrequente Hochspannung (7 kV bis 10 kV) die Kohlen-Wasserstoff-Bindungen an der Oberfläche des Kunststoffs auf und Sauerstoffgruppen können sich anhängen.

Nếu đưa chất dẻo vào vùng tác động của điện cực, điện cao thế (từ 7 kV đến10 kV) sẽ phá vỡ kết nối hydrocarbon trên bề mặt chất dẻo và nhóm oxy có thể liên kếtvào đó.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kohlen /(sw. V.; hat).(fam.)/

(trẻ em) ba hoa nhảm nhí; nói phóng đại; nói nhăng; nói cuội;

kohlen /.sãu.re.hal.ỉig (Adj.)/

có axit cacbonic;