Việt
đa dạng
có thể phôi hợp với nhiều món hay vật khác
Đức
kombinierbar
Für die Herstellung von bestimmten Parallelendmaßkombinationen z. B. für Passungsprüfungen sind diese Abstufungen vorteilhaft, da mit einem Parallelendmaßkasten jeweils das Höchstund Mindestmaß kombinierbar ist.
Kiểu chia bậc này có lợi cho việc tạo ra nhiều cách phối hợp chính xác của thanh chuẩn, thí dụ để kiểm tra độ lắp ghép, bởi vì kích thước lớn nhất hay nhỏ nhất có thể được phối hợp với một hộp thanh chuẩn.
kombinierbar /(Adj.)/
đa dạng; có thể phôi hợp với nhiều món hay vật khác;