Việt
không có giao lộ
thông suốt
Đức
kreuzungsfrei
Die in einem Gestell abgelegten Rovings oder flächigen Verstärkungsmaterialien (Matten, Vliese, Verstärkungsbänder) werden kreuzungsfrei in Richtung Tränkbad abgezogen.
Các bó roving hoặc vật liệu gia cường phẳng (tấm chiếu, vải không dệt, dải băng gia cường) được đặt trên một giá đỡ và được kéokhông bị giao chéo nhauvề hướng bể ngâm.
kreuzungsfrei /(Adj.) (Verkehrsw.)/
không có giao lộ; thông suốt;