TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

kurzsichtig

cận thị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thiển cận.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thiển cận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

kurzsichtig

kurzsichtig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Wer dagegen auf ein anderes Haus hinabblickt, neigt dazu, dessen Bewohner für erschöpft, schwach und kurzsichtig zu hallen.

Ngược lại, nếu nhìn xuống mà thấy nhà khác thì liền cho rằng người ở trong nhà nọ kiệt sức, yếu đuối và cận thị.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er ist kurz sichtig

anh ta bị cận thị.

kurzsichtig handeln

hành động một cách thiển cận.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kurzsichtig /(Adj.)/

cận thị;

er ist kurz sichtig : anh ta bị cận thị.

kurzsichtig /(Adj.)/

thiển cận;

kurzsichtig handeln : hành động một cách thiển cận.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kurzsichtig /a/

1. cận thị; 2. thiển cận.