Việt
cận thị
thiển cận.
thiển cận
Đức
kurzsichtig
Wer dagegen auf ein anderes Haus hinabblickt, neigt dazu, dessen Bewohner für erschöpft, schwach und kurzsichtig zu hallen.
Ngược lại, nếu nhìn xuống mà thấy nhà khác thì liền cho rằng người ở trong nhà nọ kiệt sức, yếu đuối và cận thị.
er ist kurz sichtig
anh ta bị cận thị.
kurzsichtig handeln
hành động một cách thiển cận.
kurzsichtig /(Adj.)/
cận thị;
er ist kurz sichtig : anh ta bị cận thị.
thiển cận;
kurzsichtig handeln : hành động một cách thiển cận.
kurzsichtig /a/
1. cận thị; 2. thiển cận.