Việt
nông nghiệp
nông nơhiêD. _. ._ phân đất.
Anh
Agricultural
Đức
Landwirtschaftlich
Fast 15 % aller Messstellen weisen das Grundwasser als nicht nutzbar aus, weil Nitratkonzentrationen von mehr als 50 mg/L gemessen werden, wobei Spitzenwerte mit bis zu mehr als Hundert Milligramm Nitrat pro Liter in landwirtschaftlich intensiv genutzten Gebieten keine Seltenheit sind (Bild 1 und Tabelle 1).
Gần 15% tất cả các trạm đo lường cho biết nước ngầm không thể dùng được vì nồng độ nitrate lớn hơn 50 mg/L, ngaycảnồngđộcaolênđếnhơn100milligram trong một lít ở những vùng thâm canh cũng không hiếm. (Hình 1 và Bảng 1).
landwirtschaftlich /a/
thuộc về] nông nơhiêD. _. ._ phân đất.
[DE] Landwirtschaftlich
[EN] Agricultural
[VI] (thuộc) nông nghiệp