Việt
ốp .
nôi bằng tấm ốp hay thanh nẹp
Anh
lacings
Đức
laschen
Pháp
laçage
Sie besteht nur aus Bolzen und Laschen.
Nó chỉ gồm chốt và tấm đệm mắt xích(mắt nối, then xích).
In die Leibungswände einbetonierte odereinzementierte Ankerschienen haben den besonderen Vorteil, dass die Fenstersysteme mitentsprechenden Laschen in die Nuten der Ankerschienen eingehängt, ausgerichtet und fixiert werden können.
Các đường ray neo được đặt trong bê tông hay xi măng ở các mặt tường đặt cửa sổ cómột ưu điểm đặc biệt, đó là các hệ cửa sổ có vấu có thể được treo vào khe của ray neo, chỉnh thẳng và gắn chặt.
laschen /(sw. V.; hat)/
(Technik) nôi bằng tấm ốp hay thanh nẹp;
Laschen /FISCHERIES/
[DE] Laschen
[EN] lacings
[FR] laçage
laschen /vt (kĩ thuật)/
ốp (các phần gỗ).