libysch /[’li:bYj] (Adj.)/
hậu tô' ghép với danh từ hình thành tính từ chỉ sự thuộc về;
sự phụ thuộc;
ví dụ : grundgesetzlich (theo Luật ca bản), programmlich (theo chương trình).
libysch /[’li:bYj] (Adj.)/
hậu tố ghép với động từ (hay gốc động từ) hình thành tính từ chỉ người hay vật có ' thể (được) làm điều gì;
ví dụ : bestechlich (có thể hối lộ), erklärlich (có thể giải thích).
libysch /[’li:bYj] (Adj.)/
hậu tố ghép với “un-” tạo nghĩa phủ định;
khộng-;
ví dụ : unauflöslich (không tan).
libysch /[’li:bYj] (Adj.)/
dienlich (có thể phục vụ);
libysch /[’li:bYj] (Adj.)/
hậu tô' ghép với trạng từ để tạo nghĩa giảm nhẹ;
ồ mức độ nhẹ 1735 lichtdurchlässig nhàng hơn;
ví dự gelblich (vàng vàng) . :
libysch /[’li:bYj] (Adj.)/
hậu tô' ghép với danh từ hình thành tính từ chỉ khoảng thời gian sự việc lặp đi lặp lại;
ví dụ : halbjährlich (nửa năm một lần).