TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

liegen in

thường trú

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

lưu trú

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

liegen in

reside

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

liegen in

liegen in

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Aromate, wie Benzol, Toluol und Xylol liegen in einem Oktanzahlbereich von ROZ 108 ...

Hợp chất thơm như benzen, toluen và xylen nằm trong vùng trị số octan RON từ 108 đến 112, khi trộn vào sẽ làm tăng trị số octan chung của nhiên liệu.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Der Anguss und das Formteil liegen in einer Werkzeugtrennebene.

Cuống phun và chi tiết đúc phun nằm cùng một bên của mặt phân khuôn.

Die Kalandertemperaturen liegen in aller Regel zwischen 40 °C und 100 °C.

Nói chung nhiệt độ cán láng phải từ 40 °C đến 100 °C.

Die Vorteile der Schweißkonstrukti-onen liegen in der universellen Gestaltung undder hohen Zähigkeit.

Ưu điểm của cấu trúc hàn là việc chế tạo đa dạng và độ dẻo dai cao.

Die Verstärkungsfasern liegen in mehreren Richtungen, meistens im Winkel von 0°, 45° und 90°.

Những sợi gia cường này nằm theo nhiều hướng, phần lớn dưới góc 0°, 45° và 90°.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

liegen in /vi/M_TÍNH/

[EN] reside

[VI] thường trú, lưu trú