Việt
präs cùa lesen I
II.
động từ
Đức
liest
Man liest zunächst links vom Nullstrich des Nonius die ganzen Millimeter ab.
Đầu tiên, đọc những trị số nguyên bên trái của đường vạch "0" của thước chạy bằng [mm].
In der Mittagspause und abends liest sie.
Trong giờ nghỉ trưa và tối tối, bà đọc sách.
Ein Gastwirt schrubbt seine Treppe, setzt sich hin und liest eine Zeitung, lehnt sich an die Sandsteinmauer und schließt die Augen.
Một gã chủ quán lau chút mấy bậc tam cấp rồi ngồi xuống đọc báo, tựa lưng vào bức tường bằng sa thạch, nhắm nghiền mắt.
Eine Frau, die nicht schlafen kann, geht langsam die Kramgasse entlang, späht in jede der dunklen Arkaden und liest im Zwielicht die dort hängenden Plakate.
Một người đàn bà không ngủ được chậm chạp đi dọc Kramgasse, ngó vào từng khung mái vòm còn tối thui và đọc trong ánh sáng lờ mờ những tấm áp phích treo ở đó.
Daheim angekommen, trifft jeder Mann auf eine Frau und auf Kinder, die ihn an der Tür erwarten, er stellt sich vor, hilft bei den Essensvorbereitungen, liest seinen Kindern Geschichten vor.
Về tới nhà, mỗi ông lại tự gặp vợ và lũ con đứng đón ở cửa, ông tự giới thiệu, giúp dọn ăn, đọc cho lũ con vài câu chuyện.
liest /[li:st]/
động từ;
präs cùa lesen I, II.