Việt
về phía trái
sang mặt trái
Đức
linksherum
Dann arbeiten die sich ausdehnenden Gase in Kammer 2, indem sie den exzentrisch gelagerten Kolben linksherum drehen (c, d).
Sau đó khí trong buồng 2 nở ra tạo công, làm piston lệch tâm quay ngược chiều kim đồng hồ (c, d).
Wenn sich der Kolben linksherum dreht, findet in Kammer 1 das Ansaugen des Kraftstoff-Luft-Gemisches statt (a, b, c, d).
Khi piston quay ngược chiều kim đồng hồ, trong buồng 1 diễn ra việc hút hỗn hợp nhiên liệu-không khí (a, b, c, d).
Während sich der Exzenter-Mittelpunkt (!) 270° linksherum dreht (Winkel a), bewegt sich die Kolbenseite A-B nur 90° in der Drehrichtung (Winkel b).
Trong khi tâm điểm của đĩa lệch tâm quay vòng trái (+) 270° (góc ), cạnh A-B của piston chỉ di chuyển 90° theo hướng quay (góc ).
linksherum /adv/
về phía trái, sang mặt trái; links