Anh
local
Đức
lokalen
Gibt an, ob sich die Bedienoberfläche am Messort selbst (lokal), in einem lokalen Schaltpult oder in einem zentralen Leitstand befindet.
Cho biết vị trí mặt bằng thao tác ở chính vị trí đo (cục bộ), ở bản điều khiển cục bộ hay ở trạm điều khiển trung tâm.
Diese Welt der lokalen Zeit, diese Welt der Isolation führt zu einer großen Mannigfaltigkeit der Lebensformen.
Cái thế giới của thời gian cục bộ này, cái thế giới của sự cô lập này đưa đến những kiểu sống muôn hình muôn vẻ.