Việt
toán học
toán học.
thuộc về toán học
theo toán học
trên cơ sở toán học
Anh
mathematical
Đức
mathematisch
Pháp
mathématique
Man erhält so das mathematisch lösbare System aus 5 unabhängigen Gleichungen (I bis V) und 4 Unbekannten (~2 bis ~5).
Ta có một hệ toán học giải được qua 5 phương trình độc lập (I đến V) và 4 ẩn số (v2 đến v5).
Michaelis und Menten fassten ihre Ergebnisse mathematisch und grafisch zur sogenannten Michaelis-Menten-Kinetik zusammen:
Michaelis và Menten tóm tắt kết quả bằng toán học và đồ họa và được gọi là động học Michaelis-Menten:
Stellen Sie dar, welche Vorteile es bietet, wenn man die grafische Auftragung der Michaelis-Menten-Gleichung (Michaelis-Menten-Diagramm) mathematisch in die doppelt reziproke Auftragung (Lineweaver-Burk-Diagramm) umformt.
Trình bày những lợi ích khi biến đổi toán học đồ thị của phương trình Michaelis-Menten (đồ thị Michaelis-Menten) thành đồ thị thuận nghịch (đồ thị Lineweaver-Burk).
Unabhängig vom Sterilisationsverfahren folgt das Absterben der Mikroorganismen während einer Sterilisation einer Kinetik 1. Ordnung und wird genau wie das Wachstum mathematisch durch eine Exponentialfunktion beschrieben (Bild 2 und Seite 128).
Độc lập với các phương pháp tiệt trùng, số vi sinh vật bị hủy trong thời gian tiệt trùng là một động học bậc một và về mặt toán học được mô tả như sự phát triển theo một hàm số mũ. (Hình 2 và trang 128).
mathematisch /(Adj.)/
thuộc về toán học; theo toán học; trên cơ sở toán học;
mathematisch /a/
thuộc về] toán học.
mathematisch /adj/TOÁN/
[EN] mathematical
[VI] toán học