TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mathematisch

toán học

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

toán học.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thuộc về toán học

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

theo toán học

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trên cơ sở toán học

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

mathematisch

mathematical

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

mathematisch

mathematisch

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

mathematisch

mathématique

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Man erhält so das mathematisch lösbare System aus 5 unabhängigen Gleichungen (I bis V) und 4 Unbekannten (~2 bis ~5).

Ta có một hệ toán học giải được qua 5 phương trình độc lập (I đến V) và 4 ẩn số (v2 đến v5).

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Michaelis und Menten fassten ihre Ergebnisse mathematisch und grafisch zur sogenannten Michaelis-Menten-Kinetik zusammen:

Michaelis và Menten tóm tắt kết quả bằng toán học và đồ họa và được gọi là động học Michaelis-Menten:

Stellen Sie dar, welche Vorteile es bietet, wenn man die grafische Auftragung der Michaelis-Menten-Gleichung (Michaelis-Menten-Diagramm) mathematisch in die doppelt reziproke Auftragung (Lineweaver-Burk-Diagramm) umformt.

Trình bày những lợi ích khi biến đổi toán học đồ thị của phương trình Michaelis-Menten (đồ thị Michaelis-Menten) thành đồ thị thuận nghịch (đồ thị Lineweaver-Burk).

Unabhängig vom Sterilisationsverfahren folgt das Absterben der Mikroorganismen während einer Sterilisation einer Kinetik 1. Ordnung und wird genau wie das Wachstum mathematisch durch eine Exponentialfunktion beschrieben (Bild 2 und Seite 128).

Độc lập với các phương pháp tiệt trùng, số vi sinh vật bị hủy trong thời gian tiệt trùng là một động học bậc một và về mặt toán học được mô tả như sự phát triển theo một hàm số mũ. (Hình 2 và trang 128).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mathematisch /(Adj.)/

thuộc về toán học; theo toán học; trên cơ sở toán học;

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

mathematisch

mathématique

mathematisch

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mathematisch /a/

thuộc về] toán học.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

mathematisch /adj/TOÁN/

[EN] mathematical

[VI] toán học