TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mathématique

TÍNH TOÁN

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Đức

mathématique

mathematisch

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

mathématique

mathématique

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Tâm Lý

Calcul

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Exactitude mathématique

Sự chính xác toán học.

math. élém.)

Lóp toán so cấp. Mathématiques supérieures

math. sup.)

Lóp toán cao cấp. Mathématiques spéciales

math. spé.)

Lóp toán chuyên.

Từ Điển Tâm Lý

Calcul,Mathématique

[VI] TÍNH TOÁN

[FR] Calcul, Mathématique

[EN]

[VI] Học tính, học làm toán đòi hỏi biết sử dụng một hệ thống ký hiệu và lôgic: con số, ký hiệu, biết đếm, trên cơ sở đã biết suy luận, có ý niệm về đại lượng (ít nhiều), về con số, và bước đầu về tập hợp. Tư duy có khả năng đảo ngược mới học tính toán. Ở mẫu giáo chỉ có thể nhận ra từng nhóm, hiểu được tính bằng nhau; trên cơ sở trực quan, sử dụng đồ vật hay hình ảnh, bước đầu tập phân tích hoạt động sau mới kết hợp với các ký hiệu, cho tiếp xúc với ký hiệu khi cần thiết cho hoạt động, hay để diễn đạt ý đồ của trẻ. Cảm nhận được ý niệm trước khi học tập kỹ năng, xuất phát từ những tình huống thật. Khi có khả năng tư duy lôgíc, biết suy luận mới học đại số, lúc ấy mới thoát khỏi hoạt động thực, hay hoạt động tưởng tượng, tiến lên tư duy giả định và suy diễn (pensée hypothétio déductive). Đi từ hiểu được thế nào là con số đến thao tác về con số và những thao tác ấy trở thành tự động, hiểu được sự đo lường, cuối cùng là biết suy luận toán học, những bước đi ấy có thể bắt đầu ở tuổi mẫu giáo, vói những trò chơi, bước đầu vận dụng lý thuyết tập hợp. Chủ yếu là vận dụng phương pháp hoạt động, khêu gợi sáng kiến của trẻ, tự mình, và thông qua hoạt động xây dựng những cấu trúc lôgíc đầu tiên, chứ không phải luyện cho một số kỹ năng một cách máy móc. Ở một số nước, đã thí nghiệm áp dụng ở tiểu học toán “hiện đại”, kết quả chưa được mọi người công nhận và một số đã ngừng thí nghiệm. Ở trung học và đại học, toán hiện đại cần thiết để đi vào tin học.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

mathématique

mathématique

mathematisch

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

mathématique

mathématique [matematik] adj. và n. I. adj. Thuộc toán học. Raisonnement mathématique: Sự suy luận toán học. Symboles mathématiques: Ký hiệu toán học. Bóng Exactitude mathématique: Sự chính xác toán học. IL n. ỉ. 1. Toán học. > Mathéma - tiques pures: Toán học thuần túy. > Mathématiques appliquées: Toán học ứng dụng. 2. Lóp toán. Mathématiques élémen - taires (viết tắt math. élém.): Lóp toán so cấp. Mathématiques supérieures (viết tắt math. sup.): Lóp toán cao cấp. Mathématiques spéciales (viết tắt math. spé.): Lóp toán chuyên.