TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

calcul 3d

tính toán 3 chiều

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
calcul

TÍNH TOÁN

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Anh

calcul

design

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

theory

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

number crunching

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
calcul 3d

3D calculation

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Đức

calcul

Berechnung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

rechenintensiv

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Rechnung

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Kalkulation

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
calcul 3d

3D Berechnung

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Pháp

calcul

calcul

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Tâm Lý

Mathématique

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
calcul 3d

Calcul 3D

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Leçon de calcul

Bài tính.

Avoir l’esprit calculateur

Có dầu óc tính toán.

C’est un calculateur

Đó là môt nguôi biết tính toán.

Calculateur numérique, analogique, hybride

Máy tính con số, loại suy, lai tạp. 4. n.

Calculatrice de bureau, de poche

Máy tính dể bàn, bỏ túi.

Từ Điển Tâm Lý

Calcul,Mathématique

[VI] TÍNH TOÁN

[FR] Calcul, Mathématique

[EN]

[VI] Học tính, học làm toán đòi hỏi biết sử dụng một hệ thống ký hiệu và lôgic: con số, ký hiệu, biết đếm, trên cơ sở đã biết suy luận, có ý niệm về đại lượng (ít nhiều), về con số, và bước đầu về tập hợp. Tư duy có khả năng đảo ngược mới học tính toán. Ở mẫu giáo chỉ có thể nhận ra từng nhóm, hiểu được tính bằng nhau; trên cơ sở trực quan, sử dụng đồ vật hay hình ảnh, bước đầu tập phân tích hoạt động sau mới kết hợp với các ký hiệu, cho tiếp xúc với ký hiệu khi cần thiết cho hoạt động, hay để diễn đạt ý đồ của trẻ. Cảm nhận được ý niệm trước khi học tập kỹ năng, xuất phát từ những tình huống thật. Khi có khả năng tư duy lôgíc, biết suy luận mới học đại số, lúc ấy mới thoát khỏi hoạt động thực, hay hoạt động tưởng tượng, tiến lên tư duy giả định và suy diễn (pensée hypothétio déductive). Đi từ hiểu được thế nào là con số đến thao tác về con số và những thao tác ấy trở thành tự động, hiểu được sự đo lường, cuối cùng là biết suy luận toán học, những bước đi ấy có thể bắt đầu ở tuổi mẫu giáo, vói những trò chơi, bước đầu vận dụng lý thuyết tập hợp. Chủ yếu là vận dụng phương pháp hoạt động, khêu gợi sáng kiến của trẻ, tự mình, và thông qua hoạt động xây dựng những cấu trúc lôgíc đầu tiên, chứ không phải luyện cho một số kỹ năng một cách máy móc. Ở một số nước, đã thí nghiệm áp dụng ở tiểu học toán “hiện đại”, kết quả chưa được mọi người công nhận và một số đã ngừng thí nghiệm. Ở trung học và đại học, toán hiện đại cần thiết để đi vào tin học.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

calcul

calcul

Berechnung, Rechnung, Kalkulation

Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Calcul 3D

[DE] 3D (dreidimensionale) Berechnung

[VI] tính toán 3 chiều

[EN] 3D (three dimension) calculation

[FR] Calcul 3D (trois dimensions)

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

calcul /SCIENCE,ENG-ELECTRICAL/

[DE] Berechnung

[EN] design; theory

[FR] calcul

calcul /IT-TECH/

[DE] rechenintensiv

[EN] number crunching

[FR] calcul

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

calcul

calcul [kalkyl] n. m. 1. Tính, phép tính? Calcul numérique, algébrique: Phép tính dại số. Calcul infinitésimal, différentiel, intégral: Phép tính vi tích, vi phân, tích phân. Règle à calcul: Thưóc tính. Calcul mental: Tính nhẩm. 2. Kỹ thuật giải các bài tính. Leçon de calcul: Bài tính. 3. Bóng Dự tính, dự đoán. Les calculs de l’ambition: Những tính toán của tham vong. Déjouer les calculs de l’adversaire: Làm thất bại các dự tính của kè thù. -Agir par calcul: Hành động có tính toán.

calcul

calcul [kalkyl] n. m. Kết thạch, sạn, sỏi. calculable [kalkylabl] adj. Tính đuọc. calculateur, trice [kalkylatoeR, tRĨs] n. và adj. 1. n. Nguôi biết tính toán. 2. adj. Khéo phối hợp các dự án. > Khinh Hành động bằng tính toán. Avoir l’esprit calculateur: Có dầu óc tính toán. -Subst. C’est un calculateur: Đó là môt nguôi biết tính toán. 3. n. m. Máy tính. Calculateur numérique, analogique, hybride: Máy tính con số, loại suy, lai tạp. 4. n. f. Calculatrice de bureau, de poche: Máy tính dể bàn, bỏ túi.