Việt
đơn phân
Anh
mer
monomeric unit
Đức
Mer
Pháp
motif monomere
Sie dienen dazu, den Arbeitneh mer in die korrekte Durchführung seiner Arbeit ein zuweisen und ihn auf die damit verbundenen Gefah ren und Sicherheitsrisiken hinzuweisen.
Mục đích của việc chỉ dẫn là hướng dẫn cho người lao động làm việc đúng cách và cung cấp thông tin về những nguy hiểm và rủi ro có thể xảy ra.
Massenverhältnis (Quotient aus mER und mR), ohne Einheit
Tỷ lệ khối lượng (tỷ số của mER và mR), không có đơn vị
Existiert ein direkter Pfeil zwischen zwei Größen im Bild, so können diese mit einer der unten aufgeführten Formeln unmittelbar ineinander umgerechnet werden (Nummer am Pfeil = Num- mer der anzuwendenden Formel).
Nếu hai đại lượng trong hình có một mũi tên liên kết thì chúng có thể được tính chuyển đổi với nhau bằng một trong những công thức dưới đây (Số của mũi tên = số của công thức sử dụng).
mer /(Adj.) (Chemie)/
đơn phân;
Mer /INDUSTRY-CHEM/
[DE] Mer
[EN] mer; monomeric unit
[FR] mer; motif monomere