Việt
đơn phân
một ngôi
một toán hạng
Anh
monadic
unary
Đức
unär
monadỉsch
einstellig
mer
Jedes besteht als Monomer seinerseits aus drei Molekülen: dem C5-Zucker Desoxyribose, einer Phosphorsäure bzw. einem Phosphatrest und einer stickstoffhaltigen Ringverbindung, die sich wie eine Base verhält.
Mỗi nucleotide là một đơn phân (monomer) gồm ba đại phân tử: một đường C5- desoxyribose, một phosphoric acid hay nhóm phosphate và một hợp chất hình vòng chứa nitơ, có chức năng như một base.
Ausgangsstoffe zur Kunststoffherstellung (Monomere)
Hình 2: Các chất đơn phân tử để sản xuất chất dẻo (đơn thể, monomer)
Die nachfolgenden chemischen Verbindungen sind Ausgangsstoffe (Monomere) (Bild 2) für Kunststoffe.
Các hợp chất hóa học sau đây là các đơn phân tử (monomer) (Hình 2) cho chất dẻo.
Das Zusammenlagern der Einzelmoleküle zu Riesenmolekülen nennt man Synthese.
Việc tập hợp các đơn phân tử để tạo thành các phân tử rất lớn được gọi là tổng hợp.
Dabei ist vor allem die Art des Monomers und die ihm anhängende funktionelle Gruppe ausschlaggebend für die resultierenden Eigenschaften der fertigen Kunststofferzeugnisse.
Các loại đơn phân tử và các nhóm chức kết nối vào chúng quyết định những tính chất tổng hợp của chất dẻo được tạo ra.
mer /(Adj.) (Chemie)/
đơn phân;
unär /adj/M_TÍNH/
[EN] monadic, unary
[VI] đơn phân
monadỉsch /adj/M_TÍNH/
[VI] đơn phân, một ngôi, một toán hạng
einstellig /adj/M_TÍNH/
[EN] unary