TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đơn phân

đơn phân

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

một ngôi

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

một toán hạng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

đơn phân

monadic

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

unary

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 monadic

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

đơn phân

unär

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

monadỉsch

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

einstellig

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

mer

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Jedes besteht als Monomer seinerseits aus drei Molekülen: dem C5-Zucker Desoxyribose, einer Phosphorsäure bzw. einem Phosphatrest und einer stickstoffhaltigen Ringverbindung, die sich wie eine Base verhält.

Mỗi nucleotide là một đơn phân (monomer) gồm ba đại phân tử: một đường C5- desoxyribose, một phosphoric acid hay nhóm phosphate và một hợp chất hình vòng chứa nitơ, có chức năng như một base.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Ausgangsstoffe zur Kunststoffherstellung (Monomere)

Hình 2: Các chất đơn phân tử để sản xuất chất dẻo (đơn thể, monomer)

Die nachfolgenden chemischen Verbindungen sind Ausgangsstoffe (Monomere) (Bild 2) für Kunststoffe.

Các hợp chất hóa học sau đây là các đơn phân tử (monomer) (Hình 2) cho chất dẻo.

Das Zusammenlagern der Einzelmoleküle zu Riesenmolekülen nennt man Synthese.

Việc tập hợp các đơn phân tử để tạo thành các phân tử rất lớn được gọi là tổng hợp.

Dabei ist vor allem die Art des Monomers und die ihm anhängende funktionelle Gruppe ausschlaggebend für die resultierenden Eigenschaften der fertigen Kunststofferzeugnisse.

Các loại đơn phân tử và các nhóm chức kết nối vào chúng quyết định những tính chất tổng hợp của chất dẻo được tạo ra.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mer /(Adj.) (Chemie)/

đơn phân;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 monadic

đơn phân

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

unär /adj/M_TÍNH/

[EN] monadic, unary

[VI] đơn phân

monadỉsch /adj/M_TÍNH/

[EN] monadic, unary

[VI] đơn phân, một ngôi, một toán hạng

einstellig /adj/M_TÍNH/

[EN] unary

[VI] đơn phân, một ngôi, một toán hạng