TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

metallen

kim loại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bằng kim loại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kim

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

metallen

metallen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie ist bei den meisten Metallen gering.

Hầu hết các kim loại đều khó cháy.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

H290 Kann gegenüber Metallen korrosiv sein.

H290 Có thể ăn mòn kim loại.

Kontakt mit Schneidmessern, Glasbruch, korrodierten Metallen und Verschleißteilen

Tiếp xúc với lưỡi dao cắt, mảnh thủy tinh vỡ, kim loại hoen rỉ và linh kiện bị mòn

Korrosion von Metallen und Legierungen – Grundbegriffe und Definitionen

Sự ăn mòn kim loại và hợp kim – Khái niệm cơ bản và định nghĩa

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bauteile aus Nichteisen-Metallen

Hình 2: Các bộ phận bằng kim loại màu

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

metallen /(Adj.)/

bằng kim loại;

metallen /(Adj.)/

(geh ) (tiếng) kim;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

metallen /a/

thuộc, bằng] kim loại; metallen es Gerät đô dùng kim loại; - er Klang tiéng kim loại.