Việt
kim loại
bằng kim loại
kim
Đức
metallen
Sie ist bei den meisten Metallen gering.
Hầu hết các kim loại đều khó cháy.
H290 Kann gegenüber Metallen korrosiv sein.
H290 Có thể ăn mòn kim loại.
Kontakt mit Schneidmessern, Glasbruch, korrodierten Metallen und Verschleißteilen
Tiếp xúc với lưỡi dao cắt, mảnh thủy tinh vỡ, kim loại hoen rỉ và linh kiện bị mòn
Korrosion von Metallen und Legierungen – Grundbegriffe und Definitionen
Sự ăn mòn kim loại và hợp kim – Khái niệm cơ bản và định nghĩa
Bauteile aus Nichteisen-Metallen
Hình 2: Các bộ phận bằng kim loại màu
metallen /(Adj.)/
bằng kim loại;
(geh ) (tiếng) kim;
metallen /a/
thuộc, bằng] kim loại; metallen es Gerät đô dùng kim loại; - er Klang tiéng kim loại.