TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mikrobiologisches

Phòng thí nghiệm

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

vi sinh

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Anh

mikrobiologisches

Laboratory

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

microbiological

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Đức

mikrobiologisches

Labor

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

mikrobiologisches

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Agarplatten dienen als mikrobiologisches Monitoring der mikrobiologischen Steril-, Qualitätsund Hygienekontrolle.

Nền agar được xem như là nơi theo dõi vi sinh để kiểm soát tính vô trùng, chất lượng và vệ sinh.

Dies gelingt mit entsprechend validierten Desinfektionsverfahren und Desinfektionsmitteln, wobei jeweils deren mikrobiologisches Wirkungsspektrum beachtet werden muss (Tabelle 1).

Điều này đạt được bằng các phương pháp và phương tiện khử trùng thích hợp, trong đó tác dụng nhiều mặt của vi sinh vật cần được lưu ý. (Bảng 1)

So können beispielsweise im Rahmen der GMP-Richtlinien als mikrobiologisches Monitoring Reinigungs-, Sterilisations- und Desinfektionsmaßnahmen in Produktionsräumen oder in mikrobiologischen Werkbänken überprüft werden.

Như vậy, thí dụ trong khuôn khổ hướng dẫn GMP, đây là một phương cách giám sát vi sinh để kiểm tra các biện pháp làm sạch, tiệt trùng và khử trùng trong các khu vực sản xuất, trên bàn ghế làm việc với vi sinh vật.

Sterile Kulturgefäße, Nährmedien und Arbeitsgeräte im biotechnischen Labor, sterile Bioreaktoranlagen und die Einhaltung entsprechender Sterilmaßnahmen im Biobetrieb sind die Grundvoraussetzungen für erfolgreiches mikrobiologisches Arbeiten und biotechnische Produktion (Bild 1).

Bình nuôi cấy vô trùng, môi trường nuôi cấy và các thiết bị trong phòng thí nghiệm kỹ thuật sinh học, hệ thống lò phản ứng vô trùng và sự tuân thủ các biện pháp vô trùng thích hợp trong thao tác sinh học là những yêu cầu cơ bản cho việc thực hiện và sản xuất thành công trong kỹ thuật sinh học. (Hình 1)

Dabei dienen diese Kultivierungen in der Regel als sogenanntes mikrobiologisches Monitoring der mikrobiologischen Steril-, Qualitäts- und Hygienekontrolle, besonders in den Laboren und den Betrieben der biotechnischen, pharmazeutischen und Lebensmittel herstellenden Industrie sowie in allen Einrichtungen des medizinischen Bereichs.

Việc nuôi cấy ở đây thường nhằm kiểm tra tính vô trùng vi sinh, chất lượng và vệ sinh, đặc biệt là ở các phòng thí nghiệm và các cơ sở sản xuất kỹ thuật sinh học, dược phẩm và thực phẩm cũng như tại các cơ sở trong lãnh vực y tế và được xem là một phương tiện giám sát vi sinh học.

Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Labor,mikrobiologisches

[EN] Laboratory, microbiological

[VI] Phòng thí nghiệm, vi sinh