Việt
Phòng thí nghiệm
vi sinh
Anh
Laboratory
microbiological
Đức
Labor
mikrobiologisches
Agarplatten dienen als mikrobiologisches Monitoring der mikrobiologischen Steril-, Qualitätsund Hygienekontrolle.
Nền agar được xem như là nơi theo dõi vi sinh để kiểm soát tính vô trùng, chất lượng và vệ sinh.
Dies gelingt mit entsprechend validierten Desinfektionsverfahren und Desinfektionsmitteln, wobei jeweils deren mikrobiologisches Wirkungsspektrum beachtet werden muss (Tabelle 1).
Điều này đạt được bằng các phương pháp và phương tiện khử trùng thích hợp, trong đó tác dụng nhiều mặt của vi sinh vật cần được lưu ý. (Bảng 1)
So können beispielsweise im Rahmen der GMP-Richtlinien als mikrobiologisches Monitoring Reinigungs-, Sterilisations- und Desinfektionsmaßnahmen in Produktionsräumen oder in mikrobiologischen Werkbänken überprüft werden.
Như vậy, thí dụ trong khuôn khổ hướng dẫn GMP, đây là một phương cách giám sát vi sinh để kiểm tra các biện pháp làm sạch, tiệt trùng và khử trùng trong các khu vực sản xuất, trên bàn ghế làm việc với vi sinh vật.
Sterile Kulturgefäße, Nährmedien und Arbeitsgeräte im biotechnischen Labor, sterile Bioreaktoranlagen und die Einhaltung entsprechender Sterilmaßnahmen im Biobetrieb sind die Grundvoraussetzungen für erfolgreiches mikrobiologisches Arbeiten und biotechnische Produktion (Bild 1).
Bình nuôi cấy vô trùng, môi trường nuôi cấy và các thiết bị trong phòng thí nghiệm kỹ thuật sinh học, hệ thống lò phản ứng vô trùng và sự tuân thủ các biện pháp vô trùng thích hợp trong thao tác sinh học là những yêu cầu cơ bản cho việc thực hiện và sản xuất thành công trong kỹ thuật sinh học. (Hình 1)
Dabei dienen diese Kultivierungen in der Regel als sogenanntes mikrobiologisches Monitoring der mikrobiologischen Steril-, Qualitäts- und Hygienekontrolle, besonders in den Laboren und den Betrieben der biotechnischen, pharmazeutischen und Lebensmittel herstellenden Industrie sowie in allen Einrichtungen des medizinischen Bereichs.
Việc nuôi cấy ở đây thường nhằm kiểm tra tính vô trùng vi sinh, chất lượng và vệ sinh, đặc biệt là ở các phòng thí nghiệm và các cơ sở sản xuất kỹ thuật sinh học, dược phẩm và thực phẩm cũng như tại các cơ sở trong lãnh vực y tế và được xem là một phương tiện giám sát vi sinh học.
Labor,mikrobiologisches
[EN] Laboratory, microbiological
[VI] Phòng thí nghiệm, vi sinh