Việt
đột nhiên
bất ngờ
không thể hiểu nổi
Đức
miteinem
Bei großvolumigen Hohlkörpern oder Artikelnaus Kunststoffen mit einer geringen Schmelzestabilität (PC, ABS) muss man Maschinen miteinem Speicherkopf einsetzen (Bild 1).
Ở những vật thể rỗng có thể tích lớn hay những mặt hàng bằng chất dẻo có độ ổn định nóng chảy thấp (PC, ABS), cần phải sử dụng đầu tích trữ (Hình 1).
Es ist wichtig, die kalandrierten Gummibahnen spannungsarm und bei klebenden Mischungen zusammen miteinem Mitläufer aus speziellen Gewebe oder Folie aufzuwickeln.
Khi cuộn thành súc, các dải băng cao su đã cán láng chỉ được quấn với ứng suất nhỏ, hỗn hợp dễ bám dính phải được cuộn chung với một lớp vải đặc biệt hay màng mỏng (fôli).
Abhilfe kann hier die Absättigung der Doppelbindungen miteinem 1-wertigen Stoff, z. B. mit Fluor oder einer Methylen-gruppe (-CH3), bringen.
Giải pháp là làm bão hòa những nối đôi bằng một chất cóhóa trị 1, thí dụ fluor hoặc một nhóm methyl (-CH3).
von Mal zu Mal
mỗi lần một tàng (hay giảm).
miteinem /Mal[e]/
đột nhiên; bất ngờ; không thể hiểu nổi;
von Mal zu Mal : mỗi lần một tàng (hay giảm).