TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

miteinem

đột nhiên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bất ngờ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không thể hiểu nổi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

miteinem

miteinem

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bei großvolumigen Hohlkörpern oder Artikelnaus Kunststoffen mit einer geringen Schmelzestabilität (PC, ABS) muss man Maschinen miteinem Speicherkopf einsetzen (Bild 1).

Ở những vật thể rỗng có thể tích lớn hay những mặt hàng bằng chất dẻo có độ ổn định nóng chảy thấp (PC, ABS), cần phải sử dụng đầu tích trữ (Hình 1).

Es ist wichtig, die kalandrierten Gummibahnen spannungsarm und bei klebenden Mischungen zusammen miteinem Mitläufer aus speziellen Gewebe oder Folie aufzuwickeln.

Khi cuộn thành súc, các dải băng cao su đã cán láng chỉ được quấn với ứng suất nhỏ, hỗn hợp dễ bám dính phải được cuộn chung với một lớp vải đặc biệt hay màng mỏng (fôli).

Abhilfe kann hier die Absättigung der Doppelbindungen miteinem 1-wertigen Stoff, z. B. mit Fluor oder einer Methylen-gruppe (-CH3), bringen.

Giải pháp là làm bão hòa những nối đôi bằng một chất cóhóa trị 1, thí dụ fluor hoặc một nhóm methyl (-CH3).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

von Mal zu Mal

mỗi lần một tàng (hay giảm).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

miteinem /Mal[e]/

đột nhiên; bất ngờ; không thể hiểu nổi;

von Mal zu Mal : mỗi lần một tàng (hay giảm).