Việt
khối lượng hạt nhân
khối lượng nơtron
Mángan măng gan.
Anh
MN
Đức
:: C35: Vergütungsstahl (unlegiert, Mn-Gehalt unter 1 %) mit 0,35 % Kohlenstoff
:: C35: Thép cải thiện (carbon - không hợp kim, hàm lượng Mn ít hơn 1%) với 0,35% carbon
z. B. 44SMn28: Automatenstahl mit 0,44 % C, 0,28 % S, enthält Mn
Thí dụ mác thép 44SMn28: thép tự động có 0,44 %carbon (C), 0,28% lưu huỳnh (S) và có chứa mangan (Mn).
Oberflächenenergie und Oberflächenspannung werden in mN/m (Millinewton pro Meter) gemessen.
Năng lượng bề mặt và sức căng bề mặt được đo bằng mN/m (miliNewton trên mét).
Unlegierte Stähle mit einem mittleren Mn-Gehalt < 1 %
Thép thông thường với hàm lượng Mn < 1%
Unlegierte Stähle mit einem mittleren Mn-Gehalt von w (Mn) < 1 %
Thép không hợp kim với thành phần mangan trung bình w (Mn) < 1 %
Mn
Mángan (hóa) măng gan.
MN /v_tắt (Kernmasse)/CNH_NHÂN/
[EN] MN (nuclear mass)
[VI] khối lượng hạt nhân
mn /v_tắt (Neutronenmasse)/CNH_NHÂN, VLB_XẠ, VLHC_BẢN/
[EN] mn (neutron mass)
[VI] khối lượng nơtron