Việt
molypđen
Mo
Molybdän mổ líp đen.
Móntag thú hai.
Mo Q Megóhm mê gôm.
thay dổi
biến đổi
độc thoại
Anh
Đức
Nichtrostende Stähle mit w (Ni) 2,5 %, ohne Mo, Nb und Ti
Thép không gỉ với w (Ni) >= 2,5 %, không chứa Mo, Nb và Ti
49) Nichtrostende Stähle mit w(Ni) < 2,5 %, ohne Mo, Nb und Ti
49) Thép không gỉ với w (Ni) < 2,5 %, không chứa Mo, Nb và Ti
Nichtrostende Stähle mit w (Ni) < 2,5 %, mit Mo, ohne Nb und Ti
Thép không gỉ với w (Ni) < 2,5 %, với Mo, không chứa Nb và Ti
Nichtrostende Stähle mit w(Ni) 2,5 %, mit Mo, ohne Nb und Ti
Thép không gỉ với w (Ni) >= 2,5 %, với Mo, không chứa Nb và Ti
Tantal-Legierungen mit einem Massenanteil von w (Mo) = 18 – 28 % sind in Flusssäure beständig.
Hợp kim tantal với thành phần trọng lượng molybden w (Mo) = 18 - 28 % thì bền đối với acid hydrofluorid.
mo /dein [’mo:daln] (sw. V.; hat) (bildungsspr.)/
thay dổi; biến đổi;
mo /jio.io.gisch (Adj.) (bildungsspr.)/
(thuộc, theo hình thức) độc thoại;
Molybdän (hóa) mổ líp đen.
MO
Mo Q Megóhm (vật lí) mê gôm.
Mo /n/HOÁ/
[EN] Mo (molybdenum)
[VI] molypđen, Mo