TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

moduliert

bị biến điệu

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

Anh

moduliert

modulated

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

moduliert

moduliert

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

moduliert

modulé

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Bei Druckabbau wird die Druckluft moduliert ins Freie abgelassen, bis keine Blockiergefahr mehr besteht.

Khi giảm áp suất, khí nén được điều biến thoát ra ngoài cho đến khi không còn nguy cơ bó cứng nữa.

Neigt ein Rad beim Anfahren zum Durchdrehen, so wird es über das Steuergerät moduliert abgebremst.

Khi một bánh xe lúc khởi chạy có xu hướng quay trượt, thì nó được bộ điều khiển hãm điều biến.

Es ist ein Gerät, das die zu übertragenden digitalen Signale eines Computers in analoge Signale umwandelt (moduliert).

Thiết bị này điều biến những tín hiệu số (digital) cần truyền đi của máy tính thành những tín hiệu tương tự (analog).

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

moduliert /IT-TECH,TECH,INDUSTRY/

[DE] moduliert

[EN] modulated

[FR] modulé

Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

modulated

[DE] moduliert

[VI] (vật lí)bị biến điệu

[FR] modulé