Việt
vào buổi sáng.
vào buổi sáng
mỗi buổi sáng
Đức
morgens
Eines Morgens wacht er auf und ...
Một buối sáng ông thức dậy và ...
Morgens um sieben Uhr stehen sie auf.
Sáng sáng họ dậy lúc bảy giờ.
Kleider, die abends auf dem Fußboden liegen, hängen morgens über dem Stuhl.
Áo quần tối lăn lóc trên sàn nhà thì sáng sán được vắt lên ghế.
Dienstag morgens belädt er seinen Lastwagen mit Steinen und fährt in die Stadt.
Sáng sáng thứ ba ông chất đá len xe tải chạy vào phố.
Wenn er morgens erwacht, ist er der Junge, der in die Hose gemacht hat. Wenn er
Sáng sáng khi thức dậy, ông là đứa trẻ từng đái ra quần.
morgens /(Adv.)/
vào buổi sáng; mỗi buổi sáng;
morgens /a/