TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

morgens

vào buổi sáng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vào buổi sáng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mỗi buổi sáng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

morgens

morgens

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Eines Morgens wacht er auf und ...

Một buối sáng ông thức dậy và ...

Morgens um sieben Uhr stehen sie auf.

Sáng sáng họ dậy lúc bảy giờ.

Kleider, die abends auf dem Fußboden liegen, hängen morgens über dem Stuhl.

Áo quần tối lăn lóc trên sàn nhà thì sáng sán được vắt lên ghế.

Dienstag morgens belädt er seinen Lastwagen mit Steinen und fährt in die Stadt.

Sáng sáng thứ ba ông chất đá len xe tải chạy vào phố.

Wenn er morgens erwacht, ist er der Junge, der in die Hose gemacht hat. Wenn er

Sáng sáng khi thức dậy, ông là đứa trẻ từng đái ra quần.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

morgens /(Adv.)/

vào buổi sáng; mỗi buổi sáng;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

morgens /a/

vào buổi sáng.